Chuyển đến nội dung chính
Tìm x (complex solution)
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

-4x^{2}+20x-47=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-20±\sqrt{20^{2}-4\left(-4\right)\left(-47\right)}}{2\left(-4\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -4 vào a, 20 vào b và -47 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-20±\sqrt{400-4\left(-4\right)\left(-47\right)}}{2\left(-4\right)}
Bình phương 20.
x=\frac{-20±\sqrt{400+16\left(-47\right)}}{2\left(-4\right)}
Nhân -4 với -4.
x=\frac{-20±\sqrt{400-752}}{2\left(-4\right)}
Nhân 16 với -47.
x=\frac{-20±\sqrt{-352}}{2\left(-4\right)}
Cộng 400 vào -752.
x=\frac{-20±4\sqrt{22}i}{2\left(-4\right)}
Lấy căn bậc hai của -352.
x=\frac{-20±4\sqrt{22}i}{-8}
Nhân 2 với -4.
x=\frac{-20+4\sqrt{22}i}{-8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-20±4\sqrt{22}i}{-8} khi ± là số dương. Cộng -20 vào 4i\sqrt{22}.
x=\frac{-\sqrt{22}i+5}{2}
Chia -20+4i\sqrt{22} cho -8.
x=\frac{-4\sqrt{22}i-20}{-8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-20±4\sqrt{22}i}{-8} khi ± là số âm. Trừ 4i\sqrt{22} khỏi -20.
x=\frac{5+\sqrt{22}i}{2}
Chia -20-4i\sqrt{22} cho -8.
x=\frac{-\sqrt{22}i+5}{2} x=\frac{5+\sqrt{22}i}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
-4x^{2}+20x-47=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
-4x^{2}+20x-47-\left(-47\right)=-\left(-47\right)
Cộng 47 vào cả hai vế của phương trình.
-4x^{2}+20x=-\left(-47\right)
Trừ -47 cho chính nó ta có 0.
-4x^{2}+20x=47
Trừ -47 khỏi 0.
\frac{-4x^{2}+20x}{-4}=\frac{47}{-4}
Chia cả hai vế cho -4.
x^{2}+\frac{20}{-4}x=\frac{47}{-4}
Việc chia cho -4 sẽ làm mất phép nhân với -4.
x^{2}-5x=\frac{47}{-4}
Chia 20 cho -4.
x^{2}-5x=-\frac{47}{4}
Chia 47 cho -4.
x^{2}-5x+\left(-\frac{5}{2}\right)^{2}=-\frac{47}{4}+\left(-\frac{5}{2}\right)^{2}
Chia -5, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{5}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{5}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-5x+\frac{25}{4}=\frac{-47+25}{4}
Bình phương -\frac{5}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-5x+\frac{25}{4}=-\frac{11}{2}
Cộng -\frac{47}{4} với \frac{25}{4} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{5}{2}\right)^{2}=-\frac{11}{2}
Phân tích x^{2}-5x+\frac{25}{4} thành thừa số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là một số chính phương thì biểu thức luôn có thể được phân tích thành \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{5}{2}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{11}{2}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{5}{2}=\frac{\sqrt{22}i}{2} x-\frac{5}{2}=-\frac{\sqrt{22}i}{2}
Rút gọn.
x=\frac{5+\sqrt{22}i}{2} x=\frac{-\sqrt{22}i+5}{2}
Cộng \frac{5}{2} vào cả hai vế của phương trình.