Tìm x (complex solution)
x=\frac{-\sqrt{22}i+5}{2}\approx 2,5-2,34520788i
x=\frac{5+\sqrt{22}i}{2}\approx 2,5+2,34520788i
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-4x^{2}+20x-47=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-20±\sqrt{20^{2}-4\left(-4\right)\left(-47\right)}}{2\left(-4\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -4 vào a, 20 vào b và -47 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-20±\sqrt{400-4\left(-4\right)\left(-47\right)}}{2\left(-4\right)}
Bình phương 20.
x=\frac{-20±\sqrt{400+16\left(-47\right)}}{2\left(-4\right)}
Nhân -4 với -4.
x=\frac{-20±\sqrt{400-752}}{2\left(-4\right)}
Nhân 16 với -47.
x=\frac{-20±\sqrt{-352}}{2\left(-4\right)}
Cộng 400 vào -752.
x=\frac{-20±4\sqrt{22}i}{2\left(-4\right)}
Lấy căn bậc hai của -352.
x=\frac{-20±4\sqrt{22}i}{-8}
Nhân 2 với -4.
x=\frac{-20+4\sqrt{22}i}{-8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-20±4\sqrt{22}i}{-8} khi ± là số dương. Cộng -20 vào 4i\sqrt{22}.
x=\frac{-\sqrt{22}i+5}{2}
Chia -20+4i\sqrt{22} cho -8.
x=\frac{-4\sqrt{22}i-20}{-8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-20±4\sqrt{22}i}{-8} khi ± là số âm. Trừ 4i\sqrt{22} khỏi -20.
x=\frac{5+\sqrt{22}i}{2}
Chia -20-4i\sqrt{22} cho -8.
x=\frac{-\sqrt{22}i+5}{2} x=\frac{5+\sqrt{22}i}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
-4x^{2}+20x-47=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
-4x^{2}+20x-47-\left(-47\right)=-\left(-47\right)
Cộng 47 vào cả hai vế của phương trình.
-4x^{2}+20x=-\left(-47\right)
Trừ -47 cho chính nó ta có 0.
-4x^{2}+20x=47
Trừ -47 khỏi 0.
\frac{-4x^{2}+20x}{-4}=\frac{47}{-4}
Chia cả hai vế cho -4.
x^{2}+\frac{20}{-4}x=\frac{47}{-4}
Việc chia cho -4 sẽ làm mất phép nhân với -4.
x^{2}-5x=\frac{47}{-4}
Chia 20 cho -4.
x^{2}-5x=-\frac{47}{4}
Chia 47 cho -4.
x^{2}-5x+\left(-\frac{5}{2}\right)^{2}=-\frac{47}{4}+\left(-\frac{5}{2}\right)^{2}
Chia -5, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{5}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{5}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-5x+\frac{25}{4}=\frac{-47+25}{4}
Bình phương -\frac{5}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-5x+\frac{25}{4}=-\frac{11}{2}
Cộng -\frac{47}{4} với \frac{25}{4} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{5}{2}\right)^{2}=-\frac{11}{2}
Phân tích x^{2}-5x+\frac{25}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{5}{2}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{11}{2}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{5}{2}=\frac{\sqrt{22}i}{2} x-\frac{5}{2}=-\frac{\sqrt{22}i}{2}
Rút gọn.
x=\frac{5+\sqrt{22}i}{2} x=\frac{-\sqrt{22}i+5}{2}
Cộng \frac{5}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}