Tính giá trị
-30
Phân tích thành thừa số
-30
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-8-24+12-8\times 2-2\left(-3\right)
Nhân -4 với 2 để có được -8. Nhân 8 với -3 để có được -24.
-32+12-8\times 2-2\left(-3\right)
Lấy -8 trừ 24 để có được -32.
-20-8\times 2-2\left(-3\right)
Cộng -32 với 12 để có được -20.
-20-16-2\left(-3\right)
Nhân 8 với 2 để có được 16.
-36-2\left(-3\right)
Lấy -20 trừ 16 để có được -36.
-36-\left(-6\right)
Nhân 2 với -3 để có được -6.
-36+6
Số đối của số -6 là 6.
-30
Cộng -36 với 6 để có được -30.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}