Tính giá trị
-\frac{x^{2}}{4}+\frac{x}{5}
Khai triển
-\frac{x^{2}}{4}+\frac{x}{5}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-3\left(\frac{5x^{2}}{60}-\frac{4x}{60}\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 12 và 15 là 60. Nhân \frac{x^{2}}{12} với \frac{5}{5}. Nhân \frac{x}{15} với \frac{4}{4}.
-3\times \frac{5x^{2}-4x}{60}
Do \frac{5x^{2}}{60} và \frac{4x}{60} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{5x^{2}-4x}{-20}
Loại bỏ thừa số chung lớn nhất 60 trong 3 và 60.
-3\left(\frac{5x^{2}}{60}-\frac{4x}{60}\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 12 và 15 là 60. Nhân \frac{x^{2}}{12} với \frac{5}{5}. Nhân \frac{x}{15} với \frac{4}{4}.
-3\times \frac{5x^{2}-4x}{60}
Do \frac{5x^{2}}{60} và \frac{4x}{60} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{5x^{2}-4x}{-20}
Loại bỏ thừa số chung lớn nhất 60 trong 3 và 60.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}