Tìm x
x = \frac{8 \sqrt{7} + 8}{3} \approx 9,722003496
x=\frac{8-8\sqrt{7}}{3}\approx -4,388670163
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
-3 { x }^{ 2 } +16x+128=0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-3x^{2}+16x+128=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-16±\sqrt{16^{2}-4\left(-3\right)\times 128}}{2\left(-3\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -3 vào a, 16 vào b và 128 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-16±\sqrt{256-4\left(-3\right)\times 128}}{2\left(-3\right)}
Bình phương 16.
x=\frac{-16±\sqrt{256+12\times 128}}{2\left(-3\right)}
Nhân -4 với -3.
x=\frac{-16±\sqrt{256+1536}}{2\left(-3\right)}
Nhân 12 với 128.
x=\frac{-16±\sqrt{1792}}{2\left(-3\right)}
Cộng 256 vào 1536.
x=\frac{-16±16\sqrt{7}}{2\left(-3\right)}
Lấy căn bậc hai của 1792.
x=\frac{-16±16\sqrt{7}}{-6}
Nhân 2 với -3.
x=\frac{16\sqrt{7}-16}{-6}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-16±16\sqrt{7}}{-6} khi ± là số dương. Cộng -16 vào 16\sqrt{7}.
x=\frac{8-8\sqrt{7}}{3}
Chia -16+16\sqrt{7} cho -6.
x=\frac{-16\sqrt{7}-16}{-6}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-16±16\sqrt{7}}{-6} khi ± là số âm. Trừ 16\sqrt{7} khỏi -16.
x=\frac{8\sqrt{7}+8}{3}
Chia -16-16\sqrt{7} cho -6.
x=\frac{8-8\sqrt{7}}{3} x=\frac{8\sqrt{7}+8}{3}
Hiện phương trình đã được giải.
-3x^{2}+16x+128=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
-3x^{2}+16x+128-128=-128
Trừ 128 khỏi cả hai vế của phương trình.
-3x^{2}+16x=-128
Trừ 128 cho chính nó ta có 0.
\frac{-3x^{2}+16x}{-3}=-\frac{128}{-3}
Chia cả hai vế cho -3.
x^{2}+\frac{16}{-3}x=-\frac{128}{-3}
Việc chia cho -3 sẽ làm mất phép nhân với -3.
x^{2}-\frac{16}{3}x=-\frac{128}{-3}
Chia 16 cho -3.
x^{2}-\frac{16}{3}x=\frac{128}{3}
Chia -128 cho -3.
x^{2}-\frac{16}{3}x+\left(-\frac{8}{3}\right)^{2}=\frac{128}{3}+\left(-\frac{8}{3}\right)^{2}
Chia -\frac{16}{3}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{8}{3}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{8}{3} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{16}{3}x+\frac{64}{9}=\frac{128}{3}+\frac{64}{9}
Bình phương -\frac{8}{3} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{16}{3}x+\frac{64}{9}=\frac{448}{9}
Cộng \frac{128}{3} với \frac{64}{9} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{8}{3}\right)^{2}=\frac{448}{9}
Phân tích x^{2}-\frac{16}{3}x+\frac{64}{9} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{8}{3}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{448}{9}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{8}{3}=\frac{8\sqrt{7}}{3} x-\frac{8}{3}=-\frac{8\sqrt{7}}{3}
Rút gọn.
x=\frac{8\sqrt{7}+8}{3} x=\frac{8-8\sqrt{7}}{3}
Cộng \frac{8}{3} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}