Tính giá trị
\frac{4938}{5}=987,6
Phân tích thành thừa số
\frac{2 \cdot 3 \cdot 823}{5} = 987\frac{3}{5} = 987,6
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
-3 \frac{ 3 }{ 5 } \left( \frac{ 2 }{ 3 } -275 \right)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(-\frac{15+3}{5}\right)\left(\frac{2}{3}-275\right)
Nhân 3 với 5 để có được 15.
-\frac{18}{5}\left(\frac{2}{3}-275\right)
Cộng 15 với 3 để có được 18.
-\frac{18}{5}\left(\frac{2}{3}-\frac{825}{3}\right)
Chuyển đổi 275 thành phân số \frac{825}{3}.
-\frac{18}{5}\times \frac{2-825}{3}
Do \frac{2}{3} và \frac{825}{3} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{18}{5}\left(-\frac{823}{3}\right)
Lấy 2 trừ 825 để có được -823.
\frac{-18\left(-823\right)}{5\times 3}
Nhân -\frac{18}{5} với -\frac{823}{3} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{14814}{15}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{-18\left(-823\right)}{5\times 3}.
\frac{4938}{5}
Rút gọn phân số \frac{14814}{15} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}