Tính giá trị
7\left(4a-13b\right)\left(2a+b\right)
Khai triển
56a^{2}-154ab-91b^{2}
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
-25 { \left(a+2b \right) }^{ 2 } +9 { \left(3a-b \right) }^{ 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-25\left(a^{2}+4ab+4b^{2}\right)+9\left(3a-b\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(p+q\right)^{2}=p^{2}+2pq+q^{2} để bung rộng \left(a+2b\right)^{2}.
-25a^{2}-100ab-100b^{2}+9\left(3a-b\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -25 với a^{2}+4ab+4b^{2}.
-25a^{2}-100ab-100b^{2}+9\left(9a^{2}-6ab+b^{2}\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(p-q\right)^{2}=p^{2}-2pq+q^{2} để bung rộng \left(3a-b\right)^{2}.
-25a^{2}-100ab-100b^{2}+81a^{2}-54ab+9b^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 9 với 9a^{2}-6ab+b^{2}.
56a^{2}-100ab-100b^{2}-54ab+9b^{2}
Kết hợp -25a^{2} và 81a^{2} để có được 56a^{2}.
56a^{2}-154ab-100b^{2}+9b^{2}
Kết hợp -100ab và -54ab để có được -154ab.
56a^{2}-154ab-91b^{2}
Kết hợp -100b^{2} và 9b^{2} để có được -91b^{2}.
-25\left(a^{2}+4ab+4b^{2}\right)+9\left(3a-b\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(p+q\right)^{2}=p^{2}+2pq+q^{2} để bung rộng \left(a+2b\right)^{2}.
-25a^{2}-100ab-100b^{2}+9\left(3a-b\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -25 với a^{2}+4ab+4b^{2}.
-25a^{2}-100ab-100b^{2}+9\left(9a^{2}-6ab+b^{2}\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(p-q\right)^{2}=p^{2}-2pq+q^{2} để bung rộng \left(3a-b\right)^{2}.
-25a^{2}-100ab-100b^{2}+81a^{2}-54ab+9b^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 9 với 9a^{2}-6ab+b^{2}.
56a^{2}-100ab-100b^{2}-54ab+9b^{2}
Kết hợp -25a^{2} và 81a^{2} để có được 56a^{2}.
56a^{2}-154ab-100b^{2}+9b^{2}
Kết hợp -100ab và -54ab để có được -154ab.
56a^{2}-154ab-91b^{2}
Kết hợp -100b^{2} và 9b^{2} để có được -91b^{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}