Phân tích thành thừa số
\frac{2\left(3-x\right)\left(3x-1\right)}{3}
Tính giá trị
-2x^{2}+\frac{20x}{3}-2
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
-2 { x }^{ 2 } + \frac{ 20 }{ 3 } x-2
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{2\left(-3x^{2}+10x-3\right)}{3}
Phân tích \frac{2}{3} thành thừa số.
a+b=10 ab=-3\left(-3\right)=9
Xét -3x^{2}+10x-3. Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là -3x^{2}+ax+bx-3. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,9 3,3
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 9.
1+9=10 3+3=6
Tính tổng của mỗi cặp.
a=9 b=1
Nghiệm là cặp có tổng bằng 10.
\left(-3x^{2}+9x\right)+\left(x-3\right)
Viết lại -3x^{2}+10x-3 dưới dạng \left(-3x^{2}+9x\right)+\left(x-3\right).
3x\left(-x+3\right)-\left(-x+3\right)
Phân tích 3x trong đầu tiên và -1 trong nhóm thứ hai.
\left(-x+3\right)\left(3x-1\right)
Phân tích số hạng chung -x+3 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
\frac{2\left(-x+3\right)\left(3x-1\right)}{3}
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}