Phân tích thành thừa số
4\left(7-y\right)\left(4y-9\right)
Tính giá trị
-16y^{2}+148y-252
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4\left(-4y^{2}+37y-63\right)
Phân tích 4 thành thừa số.
a+b=37 ab=-4\left(-63\right)=252
Xét -4y^{2}+37y-63. Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là -4y^{2}+ay+by-63. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,252 2,126 3,84 4,63 6,42 7,36 9,28 12,21 14,18
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 252.
1+252=253 2+126=128 3+84=87 4+63=67 6+42=48 7+36=43 9+28=37 12+21=33 14+18=32
Tính tổng của mỗi cặp.
a=28 b=9
Nghiệm là cặp có tổng bằng 37.
\left(-4y^{2}+28y\right)+\left(9y-63\right)
Viết lại -4y^{2}+37y-63 dưới dạng \left(-4y^{2}+28y\right)+\left(9y-63\right).
4y\left(-y+7\right)-9\left(-y+7\right)
Phân tích 4y trong đầu tiên và -9 trong nhóm thứ hai.
\left(-y+7\right)\left(4y-9\right)
Phân tích số hạng chung -y+7 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
4\left(-y+7\right)\left(4y-9\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
-16y^{2}+148y-252=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
y=\frac{-148±\sqrt{148^{2}-4\left(-16\right)\left(-252\right)}}{2\left(-16\right)}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
y=\frac{-148±\sqrt{21904-4\left(-16\right)\left(-252\right)}}{2\left(-16\right)}
Bình phương 148.
y=\frac{-148±\sqrt{21904+64\left(-252\right)}}{2\left(-16\right)}
Nhân -4 với -16.
y=\frac{-148±\sqrt{21904-16128}}{2\left(-16\right)}
Nhân 64 với -252.
y=\frac{-148±\sqrt{5776}}{2\left(-16\right)}
Cộng 21904 vào -16128.
y=\frac{-148±76}{2\left(-16\right)}
Lấy căn bậc hai của 5776.
y=\frac{-148±76}{-32}
Nhân 2 với -16.
y=-\frac{72}{-32}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{-148±76}{-32} khi ± là số dương. Cộng -148 vào 76.
y=\frac{9}{4}
Rút gọn phân số \frac{-72}{-32} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 8.
y=-\frac{224}{-32}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{-148±76}{-32} khi ± là số âm. Trừ 76 khỏi -148.
y=7
Chia -224 cho -32.
-16y^{2}+148y-252=-16\left(y-\frac{9}{4}\right)\left(y-7\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế \frac{9}{4} vào x_{1} và 7 vào x_{2}.
-16y^{2}+148y-252=-16\times \frac{-4y+9}{-4}\left(y-7\right)
Trừ \frac{9}{4} khỏi y bằng cách tìm một mẫu số chung và trừ các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
-16y^{2}+148y-252=4\left(-4y+9\right)\left(y-7\right)
Loại bỏ thừa số chung lớn nhất 4 trong -16 và 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}