Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

-16x^{2}-4x+382=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{\left(-4\right)^{2}-4\left(-16\right)\times 382}}{2\left(-16\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -16 vào a, -4 vào b và 382 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16-4\left(-16\right)\times 382}}{2\left(-16\right)}
Bình phương -4.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16+64\times 382}}{2\left(-16\right)}
Nhân -4 với -16.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16+24448}}{2\left(-16\right)}
Nhân 64 với 382.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{24464}}{2\left(-16\right)}
Cộng 16 vào 24448.
x=\frac{-\left(-4\right)±4\sqrt{1529}}{2\left(-16\right)}
Lấy căn bậc hai của 24464.
x=\frac{4±4\sqrt{1529}}{2\left(-16\right)}
Số đối của số -4 là 4.
x=\frac{4±4\sqrt{1529}}{-32}
Nhân 2 với -16.
x=\frac{4\sqrt{1529}+4}{-32}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{4±4\sqrt{1529}}{-32} khi ± là số dương. Cộng 4 vào 4\sqrt{1529}.
x=\frac{-\sqrt{1529}-1}{8}
Chia 4+4\sqrt{1529} cho -32.
x=\frac{4-4\sqrt{1529}}{-32}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{4±4\sqrt{1529}}{-32} khi ± là số âm. Trừ 4\sqrt{1529} khỏi 4.
x=\frac{\sqrt{1529}-1}{8}
Chia 4-4\sqrt{1529} cho -32.
x=\frac{-\sqrt{1529}-1}{8} x=\frac{\sqrt{1529}-1}{8}
Hiện phương trình đã được giải.
-16x^{2}-4x+382=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
-16x^{2}-4x+382-382=-382
Trừ 382 khỏi cả hai vế của phương trình.
-16x^{2}-4x=-382
Trừ 382 cho chính nó ta có 0.
\frac{-16x^{2}-4x}{-16}=-\frac{382}{-16}
Chia cả hai vế cho -16.
x^{2}+\left(-\frac{4}{-16}\right)x=-\frac{382}{-16}
Việc chia cho -16 sẽ làm mất phép nhân với -16.
x^{2}+\frac{1}{4}x=-\frac{382}{-16}
Rút gọn phân số \frac{-4}{-16} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
x^{2}+\frac{1}{4}x=\frac{191}{8}
Rút gọn phân số \frac{-382}{-16} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x^{2}+\frac{1}{4}x+\left(\frac{1}{8}\right)^{2}=\frac{191}{8}+\left(\frac{1}{8}\right)^{2}
Chia \frac{1}{4}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{1}{8}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{1}{8} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{1}{4}x+\frac{1}{64}=\frac{191}{8}+\frac{1}{64}
Bình phương \frac{1}{8} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{1}{4}x+\frac{1}{64}=\frac{1529}{64}
Cộng \frac{191}{8} với \frac{1}{64} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{1}{8}\right)^{2}=\frac{1529}{64}
Phân tích x^{2}+\frac{1}{4}x+\frac{1}{64} thành thừa số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là một số chính phương thì biểu thức luôn có thể được phân tích thành \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{1}{8}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{1529}{64}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{1}{8}=\frac{\sqrt{1529}}{8} x+\frac{1}{8}=-\frac{\sqrt{1529}}{8}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{1529}-1}{8} x=\frac{-\sqrt{1529}-1}{8}
Trừ \frac{1}{8} khỏi cả hai vế của phương trình.