Tìm x (complex solution)
x=\frac{1+3\sqrt{7}i}{32}\approx 0,03125+0,248039185i
x=\frac{-3\sqrt{7}i+1}{32}\approx 0,03125-0,248039185i
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-144x^{2}+9x-9=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-9±\sqrt{9^{2}-4\left(-144\right)\left(-9\right)}}{2\left(-144\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -144 vào a, 9 vào b và -9 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-9±\sqrt{81-4\left(-144\right)\left(-9\right)}}{2\left(-144\right)}
Bình phương 9.
x=\frac{-9±\sqrt{81+576\left(-9\right)}}{2\left(-144\right)}
Nhân -4 với -144.
x=\frac{-9±\sqrt{81-5184}}{2\left(-144\right)}
Nhân 576 với -9.
x=\frac{-9±\sqrt{-5103}}{2\left(-144\right)}
Cộng 81 vào -5184.
x=\frac{-9±27\sqrt{7}i}{2\left(-144\right)}
Lấy căn bậc hai của -5103.
x=\frac{-9±27\sqrt{7}i}{-288}
Nhân 2 với -144.
x=\frac{-9+27\sqrt{7}i}{-288}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-9±27\sqrt{7}i}{-288} khi ± là số dương. Cộng -9 vào 27i\sqrt{7}.
x=\frac{-3\sqrt{7}i+1}{32}
Chia -9+27i\sqrt{7} cho -288.
x=\frac{-27\sqrt{7}i-9}{-288}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-9±27\sqrt{7}i}{-288} khi ± là số âm. Trừ 27i\sqrt{7} khỏi -9.
x=\frac{1+3\sqrt{7}i}{32}
Chia -9-27i\sqrt{7} cho -288.
x=\frac{-3\sqrt{7}i+1}{32} x=\frac{1+3\sqrt{7}i}{32}
Hiện phương trình đã được giải.
-144x^{2}+9x-9=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
-144x^{2}+9x-9-\left(-9\right)=-\left(-9\right)
Cộng 9 vào cả hai vế của phương trình.
-144x^{2}+9x=-\left(-9\right)
Trừ -9 cho chính nó ta có 0.
-144x^{2}+9x=9
Trừ -9 khỏi 0.
\frac{-144x^{2}+9x}{-144}=\frac{9}{-144}
Chia cả hai vế cho -144.
x^{2}+\frac{9}{-144}x=\frac{9}{-144}
Việc chia cho -144 sẽ làm mất phép nhân với -144.
x^{2}-\frac{1}{16}x=\frac{9}{-144}
Rút gọn phân số \frac{9}{-144} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 9.
x^{2}-\frac{1}{16}x=-\frac{1}{16}
Rút gọn phân số \frac{9}{-144} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 9.
x^{2}-\frac{1}{16}x+\left(-\frac{1}{32}\right)^{2}=-\frac{1}{16}+\left(-\frac{1}{32}\right)^{2}
Chia -\frac{1}{16}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{32}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{32} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{1}{16}x+\frac{1}{1024}=-\frac{1}{16}+\frac{1}{1024}
Bình phương -\frac{1}{32} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{1}{16}x+\frac{1}{1024}=-\frac{63}{1024}
Cộng -\frac{1}{16} với \frac{1}{1024} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{1}{32}\right)^{2}=-\frac{63}{1024}
Phân tích x^{2}-\frac{1}{16}x+\frac{1}{1024} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{1}{32}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{63}{1024}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{1}{32}=\frac{3\sqrt{7}i}{32} x-\frac{1}{32}=-\frac{3\sqrt{7}i}{32}
Rút gọn.
x=\frac{1+3\sqrt{7}i}{32} x=\frac{-3\sqrt{7}i+1}{32}
Cộng \frac{1}{32} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}