Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\left(-3x-\left(-4\right)\right)\times 4\left(x-5\right)=2\left(7-4x\right)
Để tìm số đối của 3x-4, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
\left(-3x+4\right)\times 4\left(x-5\right)=2\left(7-4x\right)
Số đối của số -4 là 4.
\left(-12x+16\right)\left(x-5\right)=2\left(7-4x\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -3x+4 với 4.
-12x^{2}+60x+16x-80=2\left(7-4x\right)
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của -12x+16 với một số hạng của x-5.
-12x^{2}+76x-80=2\left(7-4x\right)
Kết hợp 60x và 16x để có được 76x.
-12x^{2}+76x-80=14-8x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với 7-4x.
-12x^{2}+76x-80-14=-8x
Trừ 14 khỏi cả hai vế.
-12x^{2}+76x-94=-8x
Lấy -80 trừ 14 để có được -94.
-12x^{2}+76x-94+8x=0
Thêm 8x vào cả hai vế.
-12x^{2}+84x-94=0
Kết hợp 76x và 8x để có được 84x.
x=\frac{-84±\sqrt{84^{2}-4\left(-12\right)\left(-94\right)}}{2\left(-12\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -12 vào a, 84 vào b và -94 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-84±\sqrt{7056-4\left(-12\right)\left(-94\right)}}{2\left(-12\right)}
Bình phương 84.
x=\frac{-84±\sqrt{7056+48\left(-94\right)}}{2\left(-12\right)}
Nhân -4 với -12.
x=\frac{-84±\sqrt{7056-4512}}{2\left(-12\right)}
Nhân 48 với -94.
x=\frac{-84±\sqrt{2544}}{2\left(-12\right)}
Cộng 7056 vào -4512.
x=\frac{-84±4\sqrt{159}}{2\left(-12\right)}
Lấy căn bậc hai của 2544.
x=\frac{-84±4\sqrt{159}}{-24}
Nhân 2 với -12.
x=\frac{4\sqrt{159}-84}{-24}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-84±4\sqrt{159}}{-24} khi ± là số dương. Cộng -84 vào 4\sqrt{159}.
x=-\frac{\sqrt{159}}{6}+\frac{7}{2}
Chia -84+4\sqrt{159} cho -24.
x=\frac{-4\sqrt{159}-84}{-24}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-84±4\sqrt{159}}{-24} khi ± là số âm. Trừ 4\sqrt{159} khỏi -84.
x=\frac{\sqrt{159}}{6}+\frac{7}{2}
Chia -84-4\sqrt{159} cho -24.
x=-\frac{\sqrt{159}}{6}+\frac{7}{2} x=\frac{\sqrt{159}}{6}+\frac{7}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
\left(-3x-\left(-4\right)\right)\times 4\left(x-5\right)=2\left(7-4x\right)
Để tìm số đối của 3x-4, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
\left(-3x+4\right)\times 4\left(x-5\right)=2\left(7-4x\right)
Số đối của số -4 là 4.
\left(-12x+16\right)\left(x-5\right)=2\left(7-4x\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -3x+4 với 4.
-12x^{2}+60x+16x-80=2\left(7-4x\right)
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của -12x+16 với một số hạng của x-5.
-12x^{2}+76x-80=2\left(7-4x\right)
Kết hợp 60x và 16x để có được 76x.
-12x^{2}+76x-80=14-8x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với 7-4x.
-12x^{2}+76x-80+8x=14
Thêm 8x vào cả hai vế.
-12x^{2}+84x-80=14
Kết hợp 76x và 8x để có được 84x.
-12x^{2}+84x=14+80
Thêm 80 vào cả hai vế.
-12x^{2}+84x=94
Cộng 14 với 80 để có được 94.
\frac{-12x^{2}+84x}{-12}=\frac{94}{-12}
Chia cả hai vế cho -12.
x^{2}+\frac{84}{-12}x=\frac{94}{-12}
Việc chia cho -12 sẽ làm mất phép nhân với -12.
x^{2}-7x=\frac{94}{-12}
Chia 84 cho -12.
x^{2}-7x=-\frac{47}{6}
Rút gọn phân số \frac{94}{-12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x^{2}-7x+\left(-\frac{7}{2}\right)^{2}=-\frac{47}{6}+\left(-\frac{7}{2}\right)^{2}
Chia -7, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{7}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{7}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-7x+\frac{49}{4}=-\frac{47}{6}+\frac{49}{4}
Bình phương -\frac{7}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-7x+\frac{49}{4}=\frac{53}{12}
Cộng -\frac{47}{6} với \frac{49}{4} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{7}{2}\right)^{2}=\frac{53}{12}
Phân tích x^{2}-7x+\frac{49}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{7}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{53}{12}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{7}{2}=\frac{\sqrt{159}}{6} x-\frac{7}{2}=-\frac{\sqrt{159}}{6}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{159}}{6}+\frac{7}{2} x=-\frac{\sqrt{159}}{6}+\frac{7}{2}
Cộng \frac{7}{2} vào cả hai vế của phương trình.