Tìm y
y=-5
y=2
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-y^{2}+10-3y=0
Trừ 3y khỏi cả hai vế.
-y^{2}-3y+10=0
Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=-3 ab=-10=-10
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là -y^{2}+ay+by+10. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-10 2,-5
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -10.
1-10=-9 2-5=-3
Tính tổng của mỗi cặp.
a=2 b=-5
Nghiệm là cặp có tổng bằng -3.
\left(-y^{2}+2y\right)+\left(-5y+10\right)
Viết lại -y^{2}-3y+10 dưới dạng \left(-y^{2}+2y\right)+\left(-5y+10\right).
y\left(-y+2\right)+5\left(-y+2\right)
Phân tích y trong đầu tiên và 5 trong nhóm thứ hai.
\left(-y+2\right)\left(y+5\right)
Phân tích số hạng chung -y+2 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
y=2 y=-5
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết -y+2=0 và y+5=0.
-y^{2}+10-3y=0
Trừ 3y khỏi cả hai vế.
-y^{2}-3y+10=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
y=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{\left(-3\right)^{2}-4\left(-1\right)\times 10}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, -3 vào b và 10 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
y=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{9-4\left(-1\right)\times 10}}{2\left(-1\right)}
Bình phương -3.
y=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{9+4\times 10}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
y=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{9+40}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với 10.
y=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{49}}{2\left(-1\right)}
Cộng 9 vào 40.
y=\frac{-\left(-3\right)±7}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của 49.
y=\frac{3±7}{2\left(-1\right)}
Số đối của số -3 là 3.
y=\frac{3±7}{-2}
Nhân 2 với -1.
y=\frac{10}{-2}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{3±7}{-2} khi ± là số dương. Cộng 3 vào 7.
y=-5
Chia 10 cho -2.
y=-\frac{4}{-2}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{3±7}{-2} khi ± là số âm. Trừ 7 khỏi 3.
y=2
Chia -4 cho -2.
y=-5 y=2
Hiện phương trình đã được giải.
-y^{2}+10-3y=0
Trừ 3y khỏi cả hai vế.
-y^{2}-3y=-10
Trừ 10 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
\frac{-y^{2}-3y}{-1}=-\frac{10}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
y^{2}+\left(-\frac{3}{-1}\right)y=-\frac{10}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
y^{2}+3y=-\frac{10}{-1}
Chia -3 cho -1.
y^{2}+3y=10
Chia -10 cho -1.
y^{2}+3y+\left(\frac{3}{2}\right)^{2}=10+\left(\frac{3}{2}\right)^{2}
Chia 3, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{3}{2}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{3}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
y^{2}+3y+\frac{9}{4}=10+\frac{9}{4}
Bình phương \frac{3}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
y^{2}+3y+\frac{9}{4}=\frac{49}{4}
Cộng 10 vào \frac{9}{4}.
\left(y+\frac{3}{2}\right)^{2}=\frac{49}{4}
Phân tích y^{2}+3y+\frac{9}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(y+\frac{3}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{49}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
y+\frac{3}{2}=\frac{7}{2} y+\frac{3}{2}=-\frac{7}{2}
Rút gọn.
y=2 y=-5
Trừ \frac{3}{2} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}