Tìm y, x
x = \frac{10}{3} = 3\frac{1}{3} \approx 3,333333333
y=1
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-y=-1
Xem xét phương trình đầu tiên. Trừ 1 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
y=\frac{-1}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
y=1
Chia -1 cho -1 ta có 1.
3x+2\times 1-12=0
Xem xét phương trình thứ hai. Nhập giá trị các biến đã biết vào phương trình.
3x+2-12=0
Nhân 2 với 1 để có được 2.
3x-10=0
Lấy 2 trừ 12 để có được -10.
3x=10
Thêm 10 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
x=\frac{10}{3}
Chia cả hai vế cho 3.
y=1 x=\frac{10}{3}
Hệ đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}