Tìm x
x=81
x=0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(-x\right)x-81\left(-x\right)=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -x với x-81.
\left(-x\right)x+81x=0
Nhân -81 với -1 để có được 81.
-x^{2}+81x=0
Nhân x với x để có được x^{2}.
x\left(-x+81\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=81
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x=0 và -x+81=0.
\left(-x\right)x-81\left(-x\right)=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -x với x-81.
\left(-x\right)x+81x=0
Nhân -81 với -1 để có được 81.
-x^{2}+81x=0
Nhân x với x để có được x^{2}.
x=\frac{-81±\sqrt{81^{2}}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, 81 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-81±81}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của 81^{2}.
x=\frac{-81±81}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=\frac{0}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-81±81}{-2} khi ± là số dương. Cộng -81 vào 81.
x=0
Chia 0 cho -2.
x=-\frac{162}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-81±81}{-2} khi ± là số âm. Trừ 81 khỏi -81.
x=81
Chia -162 cho -2.
x=0 x=81
Hiện phương trình đã được giải.
\left(-x\right)x-81\left(-x\right)=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -x với x-81.
\left(-x\right)x+81x=0
Nhân -81 với -1 để có được 81.
-x^{2}+81x=0
Nhân x với x để có được x^{2}.
\frac{-x^{2}+81x}{-1}=\frac{0}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}+\frac{81}{-1}x=\frac{0}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
x^{2}-81x=\frac{0}{-1}
Chia 81 cho -1.
x^{2}-81x=0
Chia 0 cho -1.
x^{2}-81x+\left(-\frac{81}{2}\right)^{2}=\left(-\frac{81}{2}\right)^{2}
Chia -81, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{81}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{81}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-81x+\frac{6561}{4}=\frac{6561}{4}
Bình phương -\frac{81}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
\left(x-\frac{81}{2}\right)^{2}=\frac{6561}{4}
Phân tích x^{2}-81x+\frac{6561}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{81}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{6561}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{81}{2}=\frac{81}{2} x-\frac{81}{2}=-\frac{81}{2}
Rút gọn.
x=81 x=0
Cộng \frac{81}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}