Tìm x
x=8,1
x=0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(-x\right)x-8,1\left(-x\right)=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -x với x-8,1.
\left(-x\right)x+8,1x=0
Nhân -8,1 với -1 để có được 8,1.
-x^{2}+8,1x=0
Nhân x với x để có được x^{2}.
x\left(-x+8,1\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=\frac{81}{10}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x=0 và -x+8,1=0.
\left(-x\right)x-8.1\left(-x\right)=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -x với x-8.1.
\left(-x\right)x+8.1x=0
Nhân -8.1 với -1 để có được 8.1.
-x^{2}+8.1x=0
Nhân x với x để có được x^{2}.
-x^{2}+\frac{81}{10}x=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\frac{81}{10}±\sqrt{\left(\frac{81}{10}\right)^{2}}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, \frac{81}{10} vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\frac{81}{10}±\frac{81}{10}}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của \left(\frac{81}{10}\right)^{2}.
x=\frac{-\frac{81}{10}±\frac{81}{10}}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=\frac{0}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-\frac{81}{10}±\frac{81}{10}}{-2} khi ± là số dương. Cộng -\frac{81}{10} với \frac{81}{10} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
x=0
Chia 0 cho -2.
x=-\frac{\frac{81}{5}}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-\frac{81}{10}±\frac{81}{10}}{-2} khi ± là số âm. Trừ \frac{81}{10} khỏi -\frac{81}{10} bằng cách tìm một mẫu số chung và trừ các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
x=\frac{81}{10}
Chia -\frac{81}{5} cho -2.
x=0 x=\frac{81}{10}
Hiện phương trình đã được giải.
\left(-x\right)x-8.1\left(-x\right)=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -x với x-8.1.
\left(-x\right)x+8.1x=0
Nhân -8.1 với -1 để có được 8.1.
-x^{2}+8.1x=0
Nhân x với x để có được x^{2}.
-x^{2}+\frac{81}{10}x=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-x^{2}+\frac{81}{10}x}{-1}=\frac{0}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}+\frac{\frac{81}{10}}{-1}x=\frac{0}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
x^{2}-\frac{81}{10}x=\frac{0}{-1}
Chia \frac{81}{10} cho -1.
x^{2}-\frac{81}{10}x=0
Chia 0 cho -1.
x^{2}-\frac{81}{10}x+\left(-\frac{81}{20}\right)^{2}=\left(-\frac{81}{20}\right)^{2}
Chia -\frac{81}{10}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{81}{20}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{81}{20} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{81}{10}x+\frac{6561}{400}=\frac{6561}{400}
Bình phương -\frac{81}{20} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
\left(x-\frac{81}{20}\right)^{2}=\frac{6561}{400}
Phân tích x^{2}-\frac{81}{10}x+\frac{6561}{400} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{81}{20}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{6561}{400}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{81}{20}=\frac{81}{20} x-\frac{81}{20}=-\frac{81}{20}
Rút gọn.
x=\frac{81}{10} x=0
Cộng \frac{81}{20} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}