Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

-x^{2}-8x+12=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{\left(-8\right)^{2}-4\left(-1\right)\times 12}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, -8 vào b và 12 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{64-4\left(-1\right)\times 12}}{2\left(-1\right)}
Bình phương -8.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{64+4\times 12}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{64+48}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với 12.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{112}}{2\left(-1\right)}
Cộng 64 vào 48.
x=\frac{-\left(-8\right)±4\sqrt{7}}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của 112.
x=\frac{8±4\sqrt{7}}{2\left(-1\right)}
Số đối của số -8 là 8.
x=\frac{8±4\sqrt{7}}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=\frac{4\sqrt{7}+8}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{8±4\sqrt{7}}{-2} khi ± là số dương. Cộng 8 vào 4\sqrt{7}.
x=-2\sqrt{7}-4
Chia 8+4\sqrt{7} cho -2.
x=\frac{8-4\sqrt{7}}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{8±4\sqrt{7}}{-2} khi ± là số âm. Trừ 4\sqrt{7} khỏi 8.
x=2\sqrt{7}-4
Chia 8-4\sqrt{7} cho -2.
x=-2\sqrt{7}-4 x=2\sqrt{7}-4
Hiện phương trình đã được giải.
-x^{2}-8x+12=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
-x^{2}-8x+12-12=-12
Trừ 12 khỏi cả hai vế của phương trình.
-x^{2}-8x=-12
Trừ 12 cho chính nó ta có 0.
\frac{-x^{2}-8x}{-1}=-\frac{12}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}+\left(-\frac{8}{-1}\right)x=-\frac{12}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
x^{2}+8x=-\frac{12}{-1}
Chia -8 cho -1.
x^{2}+8x=12
Chia -12 cho -1.
x^{2}+8x+4^{2}=12+4^{2}
Chia 8, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 4. Sau đó, cộng bình phương của 4 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+8x+16=12+16
Bình phương 4.
x^{2}+8x+16=28
Cộng 12 vào 16.
\left(x+4\right)^{2}=28
Phân tích x^{2}+8x+16 thành thừa số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là một số chính phương thì biểu thức luôn có thể được phân tích thành \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+4\right)^{2}}=\sqrt{28}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+4=2\sqrt{7} x+4=-2\sqrt{7}
Rút gọn.
x=2\sqrt{7}-4 x=-2\sqrt{7}-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế của phương trình.