Tìm x
x=2\sqrt{7}-4\approx 1,291502622
x=-2\sqrt{7}-4\approx -9,291502622
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-x^{2}-8x+12=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{\left(-8\right)^{2}-4\left(-1\right)\times 12}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, -8 vào b và 12 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{64-4\left(-1\right)\times 12}}{2\left(-1\right)}
Bình phương -8.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{64+4\times 12}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{64+48}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với 12.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{112}}{2\left(-1\right)}
Cộng 64 vào 48.
x=\frac{-\left(-8\right)±4\sqrt{7}}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của 112.
x=\frac{8±4\sqrt{7}}{2\left(-1\right)}
Số đối của số -8 là 8.
x=\frac{8±4\sqrt{7}}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=\frac{4\sqrt{7}+8}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{8±4\sqrt{7}}{-2} khi ± là số dương. Cộng 8 vào 4\sqrt{7}.
x=-2\sqrt{7}-4
Chia 8+4\sqrt{7} cho -2.
x=\frac{8-4\sqrt{7}}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{8±4\sqrt{7}}{-2} khi ± là số âm. Trừ 4\sqrt{7} khỏi 8.
x=2\sqrt{7}-4
Chia 8-4\sqrt{7} cho -2.
x=-2\sqrt{7}-4 x=2\sqrt{7}-4
Hiện phương trình đã được giải.
-x^{2}-8x+12=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
-x^{2}-8x+12-12=-12
Trừ 12 khỏi cả hai vế của phương trình.
-x^{2}-8x=-12
Trừ 12 cho chính nó ta có 0.
\frac{-x^{2}-8x}{-1}=-\frac{12}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}+\left(-\frac{8}{-1}\right)x=-\frac{12}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
x^{2}+8x=-\frac{12}{-1}
Chia -8 cho -1.
x^{2}+8x=12
Chia -12 cho -1.
x^{2}+8x+4^{2}=12+4^{2}
Chia 8, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 4. Sau đó, cộng bình phương của 4 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+8x+16=12+16
Bình phương 4.
x^{2}+8x+16=28
Cộng 12 vào 16.
\left(x+4\right)^{2}=28
Phân tích x^{2}+8x+16 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+4\right)^{2}}=\sqrt{28}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+4=2\sqrt{7} x+4=-2\sqrt{7}
Rút gọn.
x=2\sqrt{7}-4 x=-2\sqrt{7}-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}