Tìm x
x=-\frac{1}{2}=-0,5
x=-4
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
- x ^ { 2 } - 5 x = - \frac { 1 } { 2 } x + 2
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-x^{2}-5x+\frac{1}{2}x=2
Thêm \frac{1}{2}x vào cả hai vế.
-x^{2}-\frac{9}{2}x=2
Kết hợp -5x và \frac{1}{2}x để có được -\frac{9}{2}x.
-x^{2}-\frac{9}{2}x-2=0
Trừ 2 khỏi cả hai vế.
x=\frac{-\left(-\frac{9}{2}\right)±\sqrt{\left(-\frac{9}{2}\right)^{2}-4\left(-1\right)\left(-2\right)}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, -\frac{9}{2} vào b và -2 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-\frac{9}{2}\right)±\sqrt{\frac{81}{4}-4\left(-1\right)\left(-2\right)}}{2\left(-1\right)}
Bình phương -\frac{9}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x=\frac{-\left(-\frac{9}{2}\right)±\sqrt{\frac{81}{4}+4\left(-2\right)}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{-\left(-\frac{9}{2}\right)±\sqrt{\frac{81}{4}-8}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với -2.
x=\frac{-\left(-\frac{9}{2}\right)±\sqrt{\frac{49}{4}}}{2\left(-1\right)}
Cộng \frac{81}{4} vào -8.
x=\frac{-\left(-\frac{9}{2}\right)±\frac{7}{2}}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của \frac{49}{4}.
x=\frac{\frac{9}{2}±\frac{7}{2}}{2\left(-1\right)}
Số đối của số -\frac{9}{2} là \frac{9}{2}.
x=\frac{\frac{9}{2}±\frac{7}{2}}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=\frac{8}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{\frac{9}{2}±\frac{7}{2}}{-2} khi ± là số dương. Cộng \frac{9}{2} với \frac{7}{2} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
x=-4
Chia 8 cho -2.
x=\frac{1}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{\frac{9}{2}±\frac{7}{2}}{-2} khi ± là số âm. Trừ \frac{7}{2} khỏi \frac{9}{2} bằng cách tìm một mẫu số chung và trừ các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
x=-\frac{1}{2}
Chia 1 cho -2.
x=-4 x=-\frac{1}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
-x^{2}-5x+\frac{1}{2}x=2
Thêm \frac{1}{2}x vào cả hai vế.
-x^{2}-\frac{9}{2}x=2
Kết hợp -5x và \frac{1}{2}x để có được -\frac{9}{2}x.
\frac{-x^{2}-\frac{9}{2}x}{-1}=\frac{2}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}+\left(-\frac{\frac{9}{2}}{-1}\right)x=\frac{2}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
x^{2}+\frac{9}{2}x=\frac{2}{-1}
Chia -\frac{9}{2} cho -1.
x^{2}+\frac{9}{2}x=-2
Chia 2 cho -1.
x^{2}+\frac{9}{2}x+\left(\frac{9}{4}\right)^{2}=-2+\left(\frac{9}{4}\right)^{2}
Chia \frac{9}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{9}{4}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{9}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{9}{2}x+\frac{81}{16}=-2+\frac{81}{16}
Bình phương \frac{9}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{9}{2}x+\frac{81}{16}=\frac{49}{16}
Cộng -2 vào \frac{81}{16}.
\left(x+\frac{9}{4}\right)^{2}=\frac{49}{16}
Phân tích x^{2}+\frac{9}{2}x+\frac{81}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{9}{4}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{49}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{9}{4}=\frac{7}{4} x+\frac{9}{4}=-\frac{7}{4}
Rút gọn.
x=-\frac{1}{2} x=-4
Trừ \frac{9}{4} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}