Tìm x
x=3\sqrt{7}+4\approx 11,937253933
x=4-3\sqrt{7}\approx -3,937253933
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-x^{2}+8x+47=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-8±\sqrt{8^{2}-4\left(-1\right)\times 47}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, 8 vào b và 47 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-8±\sqrt{64-4\left(-1\right)\times 47}}{2\left(-1\right)}
Bình phương 8.
x=\frac{-8±\sqrt{64+4\times 47}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{-8±\sqrt{64+188}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với 47.
x=\frac{-8±\sqrt{252}}{2\left(-1\right)}
Cộng 64 vào 188.
x=\frac{-8±6\sqrt{7}}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của 252.
x=\frac{-8±6\sqrt{7}}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=\frac{6\sqrt{7}-8}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-8±6\sqrt{7}}{-2} khi ± là số dương. Cộng -8 vào 6\sqrt{7}.
x=4-3\sqrt{7}
Chia -8+6\sqrt{7} cho -2.
x=\frac{-6\sqrt{7}-8}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-8±6\sqrt{7}}{-2} khi ± là số âm. Trừ 6\sqrt{7} khỏi -8.
x=3\sqrt{7}+4
Chia -8-6\sqrt{7} cho -2.
x=4-3\sqrt{7} x=3\sqrt{7}+4
Hiện phương trình đã được giải.
-x^{2}+8x+47=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
-x^{2}+8x+47-47=-47
Trừ 47 khỏi cả hai vế của phương trình.
-x^{2}+8x=-47
Trừ 47 cho chính nó ta có 0.
\frac{-x^{2}+8x}{-1}=-\frac{47}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}+\frac{8}{-1}x=-\frac{47}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
x^{2}-8x=-\frac{47}{-1}
Chia 8 cho -1.
x^{2}-8x=47
Chia -47 cho -1.
x^{2}-8x+\left(-4\right)^{2}=47+\left(-4\right)^{2}
Chia -8, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -4. Sau đó, cộng bình phương của -4 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-8x+16=47+16
Bình phương -4.
x^{2}-8x+16=63
Cộng 47 vào 16.
\left(x-4\right)^{2}=63
Phân tích x^{2}-8x+16 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-4\right)^{2}}=\sqrt{63}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-4=3\sqrt{7} x-4=-3\sqrt{7}
Rút gọn.
x=3\sqrt{7}+4 x=4-3\sqrt{7}
Cộng 4 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}