Tìm x
x=1
x=4
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
- x ^ { 2 } + 4 x - 4 = - x
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-x^{2}+4x-4+x=0
Thêm x vào cả hai vế.
-x^{2}+5x-4=0
Kết hợp 4x và x để có được 5x.
a+b=5 ab=-\left(-4\right)=4
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là -x^{2}+ax+bx-4. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,4 2,2
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 4.
1+4=5 2+2=4
Tính tổng của mỗi cặp.
a=4 b=1
Nghiệm là cặp có tổng bằng 5.
\left(-x^{2}+4x\right)+\left(x-4\right)
Viết lại -x^{2}+5x-4 dưới dạng \left(-x^{2}+4x\right)+\left(x-4\right).
-x\left(x-4\right)+x-4
Phân tích -x thành thừa số trong -x^{2}+4x.
\left(x-4\right)\left(-x+1\right)
Phân tích số hạng chung x-4 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=4 x=1
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-4=0 và -x+1=0.
-x^{2}+4x-4+x=0
Thêm x vào cả hai vế.
-x^{2}+5x-4=0
Kết hợp 4x và x để có được 5x.
x=\frac{-5±\sqrt{5^{2}-4\left(-1\right)\left(-4\right)}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, 5 vào b và -4 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-5±\sqrt{25-4\left(-1\right)\left(-4\right)}}{2\left(-1\right)}
Bình phương 5.
x=\frac{-5±\sqrt{25+4\left(-4\right)}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{-5±\sqrt{25-16}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với -4.
x=\frac{-5±\sqrt{9}}{2\left(-1\right)}
Cộng 25 vào -16.
x=\frac{-5±3}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của 9.
x=\frac{-5±3}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=-\frac{2}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-5±3}{-2} khi ± là số dương. Cộng -5 vào 3.
x=1
Chia -2 cho -2.
x=-\frac{8}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-5±3}{-2} khi ± là số âm. Trừ 3 khỏi -5.
x=4
Chia -8 cho -2.
x=1 x=4
Hiện phương trình đã được giải.
-x^{2}+4x-4+x=0
Thêm x vào cả hai vế.
-x^{2}+5x-4=0
Kết hợp 4x và x để có được 5x.
-x^{2}+5x=4
Thêm 4 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\frac{-x^{2}+5x}{-1}=\frac{4}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}+\frac{5}{-1}x=\frac{4}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
x^{2}-5x=\frac{4}{-1}
Chia 5 cho -1.
x^{2}-5x=-4
Chia 4 cho -1.
x^{2}-5x+\left(-\frac{5}{2}\right)^{2}=-4+\left(-\frac{5}{2}\right)^{2}
Chia -5, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{5}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{5}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-5x+\frac{25}{4}=-4+\frac{25}{4}
Bình phương -\frac{5}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-5x+\frac{25}{4}=\frac{9}{4}
Cộng -4 vào \frac{25}{4}.
\left(x-\frac{5}{2}\right)^{2}=\frac{9}{4}
Phân tích x^{2}-5x+\frac{25}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{5}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{9}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{5}{2}=\frac{3}{2} x-\frac{5}{2}=-\frac{3}{2}
Rút gọn.
x=4 x=1
Cộng \frac{5}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}