Tìm x
x=5
x=-\frac{1}{3}\approx -0,333333333
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
- x ^ { 2 } + 14 x - 13 = 2 x ^ { 2 } + 6 x - 18 - 6 x
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-x^{2}+14x-13=2x^{2}-18
Kết hợp 6x và -6x để có được 0.
-x^{2}+14x-13-2x^{2}=-18
Trừ 2x^{2} khỏi cả hai vế.
-x^{2}+14x-13-2x^{2}+18=0
Thêm 18 vào cả hai vế.
-x^{2}+14x+5-2x^{2}=0
Cộng -13 với 18 để có được 5.
-3x^{2}+14x+5=0
Kết hợp -x^{2} và -2x^{2} để có được -3x^{2}.
a+b=14 ab=-3\times 5=-15
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là -3x^{2}+ax+bx+5. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,15 -3,5
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -15.
-1+15=14 -3+5=2
Tính tổng của mỗi cặp.
a=15 b=-1
Nghiệm là cặp có tổng bằng 14.
\left(-3x^{2}+15x\right)+\left(-x+5\right)
Viết lại -3x^{2}+14x+5 dưới dạng \left(-3x^{2}+15x\right)+\left(-x+5\right).
3x\left(-x+5\right)-x+5
Phân tích 3x thành thừa số trong -3x^{2}+15x.
\left(-x+5\right)\left(3x+1\right)
Phân tích số hạng chung -x+5 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=5 x=-\frac{1}{3}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết -x+5=0 và 3x+1=0.
-x^{2}+14x-13=2x^{2}-18
Kết hợp 6x và -6x để có được 0.
-x^{2}+14x-13-2x^{2}=-18
Trừ 2x^{2} khỏi cả hai vế.
-x^{2}+14x-13-2x^{2}+18=0
Thêm 18 vào cả hai vế.
-x^{2}+14x+5-2x^{2}=0
Cộng -13 với 18 để có được 5.
-3x^{2}+14x+5=0
Kết hợp -x^{2} và -2x^{2} để có được -3x^{2}.
x=\frac{-14±\sqrt{14^{2}-4\left(-3\right)\times 5}}{2\left(-3\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -3 vào a, 14 vào b và 5 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-14±\sqrt{196-4\left(-3\right)\times 5}}{2\left(-3\right)}
Bình phương 14.
x=\frac{-14±\sqrt{196+12\times 5}}{2\left(-3\right)}
Nhân -4 với -3.
x=\frac{-14±\sqrt{196+60}}{2\left(-3\right)}
Nhân 12 với 5.
x=\frac{-14±\sqrt{256}}{2\left(-3\right)}
Cộng 196 vào 60.
x=\frac{-14±16}{2\left(-3\right)}
Lấy căn bậc hai của 256.
x=\frac{-14±16}{-6}
Nhân 2 với -3.
x=\frac{2}{-6}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-14±16}{-6} khi ± là số dương. Cộng -14 vào 16.
x=-\frac{1}{3}
Rút gọn phân số \frac{2}{-6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x=-\frac{30}{-6}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-14±16}{-6} khi ± là số âm. Trừ 16 khỏi -14.
x=5
Chia -30 cho -6.
x=-\frac{1}{3} x=5
Hiện phương trình đã được giải.
-x^{2}+14x-13=2x^{2}-18
Kết hợp 6x và -6x để có được 0.
-x^{2}+14x-13-2x^{2}=-18
Trừ 2x^{2} khỏi cả hai vế.
-x^{2}+14x-2x^{2}=-18+13
Thêm 13 vào cả hai vế.
-x^{2}+14x-2x^{2}=-5
Cộng -18 với 13 để có được -5.
-3x^{2}+14x=-5
Kết hợp -x^{2} và -2x^{2} để có được -3x^{2}.
\frac{-3x^{2}+14x}{-3}=-\frac{5}{-3}
Chia cả hai vế cho -3.
x^{2}+\frac{14}{-3}x=-\frac{5}{-3}
Việc chia cho -3 sẽ làm mất phép nhân với -3.
x^{2}-\frac{14}{3}x=-\frac{5}{-3}
Chia 14 cho -3.
x^{2}-\frac{14}{3}x=\frac{5}{3}
Chia -5 cho -3.
x^{2}-\frac{14}{3}x+\left(-\frac{7}{3}\right)^{2}=\frac{5}{3}+\left(-\frac{7}{3}\right)^{2}
Chia -\frac{14}{3}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{7}{3}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{7}{3} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{14}{3}x+\frac{49}{9}=\frac{5}{3}+\frac{49}{9}
Bình phương -\frac{7}{3} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{14}{3}x+\frac{49}{9}=\frac{64}{9}
Cộng \frac{5}{3} với \frac{49}{9} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{7}{3}\right)^{2}=\frac{64}{9}
Phân tích x^{2}-\frac{14}{3}x+\frac{49}{9} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{7}{3}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{64}{9}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{7}{3}=\frac{8}{3} x-\frac{7}{3}=-\frac{8}{3}
Rút gọn.
x=5 x=-\frac{1}{3}
Cộng \frac{7}{3} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}