Tìm d
\left\{\begin{matrix}d=-\frac{pz-2z+59}{p}\text{, }&p\neq 0\\d\in \mathrm{R}\text{, }&z=\frac{59}{2}\text{ and }p=0\end{matrix}\right,
Tìm p
\left\{\begin{matrix}p=\frac{2z-59}{z+d}\text{, }&d\neq -z\\p\in \mathrm{R}\text{, }&z=\frac{59}{2}\text{ and }d=-\frac{59}{2}\end{matrix}\right,
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(-p\right)d+\left(-p\right)z=-2z+59
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -p với d+z.
\left(-p\right)d=-2z+59-\left(-p\right)z
Trừ \left(-p\right)z khỏi cả hai vế.
-pd=-2z+59+pz
Nhân -1 với -1 để có được 1.
\left(-p\right)d=pz-2z+59
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(-p\right)d}{-p}=\frac{pz-2z+59}{-p}
Chia cả hai vế cho -p.
d=\frac{pz-2z+59}{-p}
Việc chia cho -p sẽ làm mất phép nhân với -p.
d=-\frac{pz-2z+59}{p}
Chia zp-2z+59 cho -p.
\left(-p\right)d+\left(-p\right)z=-2z+59
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -p với d+z.
-pz-dp=-2z+59
Sắp xếp lại các số hạng.
\left(-z-d\right)p=-2z+59
Kết hợp tất cả các số hạng chứa p.
\left(-z-d\right)p=59-2z
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(-z-d\right)p}{-z-d}=\frac{59-2z}{-z-d}
Chia cả hai vế cho -z-d.
p=\frac{59-2z}{-z-d}
Việc chia cho -z-d sẽ làm mất phép nhân với -z-d.
p=-\frac{59-2z}{z+d}
Chia -2z+59 cho -z-d.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}