Chuyển đến nội dung chính
Tìm m
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

-m+3-m^{2}-3m=5
Cộng -1 với 4 để có được 3.
-m+3-m^{2}-3m-5=0
Trừ 5 khỏi cả hai vế.
-m-2-m^{2}-3m=0
Lấy 3 trừ 5 để có được -2.
-4m-2-m^{2}=0
Kết hợp -m và -3m để có được -4m.
-m^{2}-4m-2=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
m=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{\left(-4\right)^{2}-4\left(-1\right)\left(-2\right)}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, -4 vào b và -2 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
m=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16-4\left(-1\right)\left(-2\right)}}{2\left(-1\right)}
Bình phương -4.
m=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16+4\left(-2\right)}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
m=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16-8}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với -2.
m=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{8}}{2\left(-1\right)}
Cộng 16 vào -8.
m=\frac{-\left(-4\right)±2\sqrt{2}}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của 8.
m=\frac{4±2\sqrt{2}}{2\left(-1\right)}
Số đối của số -4 là 4.
m=\frac{4±2\sqrt{2}}{-2}
Nhân 2 với -1.
m=\frac{2\sqrt{2}+4}{-2}
Bây giờ, giải phương trình m=\frac{4±2\sqrt{2}}{-2} khi ± là số dương. Cộng 4 vào 2\sqrt{2}.
m=-\sqrt{2}-2
Chia 4+2\sqrt{2} cho -2.
m=\frac{4-2\sqrt{2}}{-2}
Bây giờ, giải phương trình m=\frac{4±2\sqrt{2}}{-2} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{2} khỏi 4.
m=\sqrt{2}-2
Chia 4-2\sqrt{2} cho -2.
m=-\sqrt{2}-2 m=\sqrt{2}-2
Hiện phương trình đã được giải.
-m+3-m^{2}-3m=5
Cộng -1 với 4 để có được 3.
-m-m^{2}-3m=5-3
Trừ 3 khỏi cả hai vế.
-m-m^{2}-3m=2
Lấy 5 trừ 3 để có được 2.
-4m-m^{2}=2
Kết hợp -m và -3m để có được -4m.
-m^{2}-4m=2
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-m^{2}-4m}{-1}=\frac{2}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
m^{2}+\left(-\frac{4}{-1}\right)m=\frac{2}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
m^{2}+4m=\frac{2}{-1}
Chia -4 cho -1.
m^{2}+4m=-2
Chia 2 cho -1.
m^{2}+4m+2^{2}=-2+2^{2}
Chia 4, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 2. Sau đó, cộng bình phương của 2 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
m^{2}+4m+4=-2+4
Bình phương 2.
m^{2}+4m+4=2
Cộng -2 vào 4.
\left(m+2\right)^{2}=2
Phân tích m^{2}+4m+4 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(m+2\right)^{2}}=\sqrt{2}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
m+2=\sqrt{2} m+2=-\sqrt{2}
Rút gọn.
m=\sqrt{2}-2 m=-\sqrt{2}-2
Trừ 2 khỏi cả hai vế của phương trình.