Tìm m
m = \frac{5}{2} = 2\frac{1}{2} = 2,5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-m^{2}+5m=\frac{25}{4}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
-m^{2}+5m-\frac{25}{4}=\frac{25}{4}-\frac{25}{4}
Trừ \frac{25}{4} khỏi cả hai vế của phương trình.
-m^{2}+5m-\frac{25}{4}=0
Trừ \frac{25}{4} cho chính nó ta có 0.
m=\frac{-5±\sqrt{5^{2}-4\left(-1\right)\left(-\frac{25}{4}\right)}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, 5 vào b và -\frac{25}{4} vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
m=\frac{-5±\sqrt{25-4\left(-1\right)\left(-\frac{25}{4}\right)}}{2\left(-1\right)}
Bình phương 5.
m=\frac{-5±\sqrt{25+4\left(-\frac{25}{4}\right)}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
m=\frac{-5±\sqrt{25-25}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với -\frac{25}{4}.
m=\frac{-5±\sqrt{0}}{2\left(-1\right)}
Cộng 25 vào -25.
m=-\frac{5}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của 0.
m=-\frac{5}{-2}
Nhân 2 với -1.
m=\frac{5}{2}
Chia -5 cho -2.
-m^{2}+5m=\frac{25}{4}
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-m^{2}+5m}{-1}=\frac{\frac{25}{4}}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
m^{2}+\frac{5}{-1}m=\frac{\frac{25}{4}}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
m^{2}-5m=\frac{\frac{25}{4}}{-1}
Chia 5 cho -1.
m^{2}-5m=-\frac{25}{4}
Chia \frac{25}{4} cho -1.
m^{2}-5m+\left(-\frac{5}{2}\right)^{2}=-\frac{25}{4}+\left(-\frac{5}{2}\right)^{2}
Chia -5, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{5}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{5}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
m^{2}-5m+\frac{25}{4}=\frac{-25+25}{4}
Bình phương -\frac{5}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
m^{2}-5m+\frac{25}{4}=0
Cộng -\frac{25}{4} với \frac{25}{4} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(m-\frac{5}{2}\right)^{2}=0
Phân tích m^{2}-5m+\frac{25}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(m-\frac{5}{2}\right)^{2}}=\sqrt{0}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
m-\frac{5}{2}=0 m-\frac{5}{2}=0
Rút gọn.
m=\frac{5}{2} m=\frac{5}{2}
Cộng \frac{5}{2} vào cả hai vế của phương trình.
m=\frac{5}{2}
Hiện phương trình đã được giải. Nghiệm là như nhau.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}