Tính giá trị
-3a^{2}+4a-3
Khai triển
-3a^{2}+4a-3
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(-a\right)a+2\left(-a\right)-\left(2a^{2}-a+3\right)+5a
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -a với a+2.
\left(-a\right)a+2\left(-a\right)-2a^{2}+a-3+5a
Để tìm số đối của 2a^{2}-a+3, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
\left(-a\right)a+2\left(-a\right)-2a^{2}+6a-3
Kết hợp a và 5a để có được 6a.
-a^{2}+2\left(-1\right)a-2a^{2}+6a-3
Nhân a với a để có được a^{2}.
-a^{2}-2a-2a^{2}+6a-3
Nhân 2 với -1 để có được -2.
-3a^{2}-2a+6a-3
Kết hợp -a^{2} và -2a^{2} để có được -3a^{2}.
-3a^{2}+4a-3
Kết hợp -2a và 6a để có được 4a.
\left(-a\right)a+2\left(-a\right)-\left(2a^{2}-a+3\right)+5a
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -a với a+2.
\left(-a\right)a+2\left(-a\right)-2a^{2}+a-3+5a
Để tìm số đối của 2a^{2}-a+3, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
\left(-a\right)a+2\left(-a\right)-2a^{2}+6a-3
Kết hợp a và 5a để có được 6a.
-a^{2}+2\left(-1\right)a-2a^{2}+6a-3
Nhân a với a để có được a^{2}.
-a^{2}-2a-2a^{2}+6a-3
Nhân 2 với -1 để có được -2.
-3a^{2}-2a+6a-3
Kết hợp -a^{2} và -2a^{2} để có được -3a^{2}.
-3a^{2}+4a-3
Kết hợp -2a và 6a để có được 4a.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}