Tìm x
x=-6
x=-1
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-x^{2}-7x-6=0
Chia cả hai vế cho 9.
a+b=-7 ab=-\left(-6\right)=6
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là -x^{2}+ax+bx-6. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-6 -2,-3
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 6.
-1-6=-7 -2-3=-5
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-1 b=-6
Nghiệm là cặp có tổng bằng -7.
\left(-x^{2}-x\right)+\left(-6x-6\right)
Viết lại -x^{2}-7x-6 dưới dạng \left(-x^{2}-x\right)+\left(-6x-6\right).
x\left(-x-1\right)+6\left(-x-1\right)
Phân tích x trong đầu tiên và 6 trong nhóm thứ hai.
\left(-x-1\right)\left(x+6\right)
Phân tích số hạng chung -x-1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=-1 x=-6
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết -x-1=0 và x+6=0.
-9x^{2}-63x-54=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-63\right)±\sqrt{\left(-63\right)^{2}-4\left(-9\right)\left(-54\right)}}{2\left(-9\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -9 vào a, -63 vào b và -54 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-63\right)±\sqrt{3969-4\left(-9\right)\left(-54\right)}}{2\left(-9\right)}
Bình phương -63.
x=\frac{-\left(-63\right)±\sqrt{3969+36\left(-54\right)}}{2\left(-9\right)}
Nhân -4 với -9.
x=\frac{-\left(-63\right)±\sqrt{3969-1944}}{2\left(-9\right)}
Nhân 36 với -54.
x=\frac{-\left(-63\right)±\sqrt{2025}}{2\left(-9\right)}
Cộng 3969 vào -1944.
x=\frac{-\left(-63\right)±45}{2\left(-9\right)}
Lấy căn bậc hai của 2025.
x=\frac{63±45}{2\left(-9\right)}
Số đối của số -63 là 63.
x=\frac{63±45}{-18}
Nhân 2 với -9.
x=\frac{108}{-18}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{63±45}{-18} khi ± là số dương. Cộng 63 vào 45.
x=-6
Chia 108 cho -18.
x=\frac{18}{-18}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{63±45}{-18} khi ± là số âm. Trừ 45 khỏi 63.
x=-1
Chia 18 cho -18.
x=-6 x=-1
Hiện phương trình đã được giải.
-9x^{2}-63x-54=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
-9x^{2}-63x-54-\left(-54\right)=-\left(-54\right)
Cộng 54 vào cả hai vế của phương trình.
-9x^{2}-63x=-\left(-54\right)
Trừ -54 cho chính nó ta có 0.
-9x^{2}-63x=54
Trừ -54 khỏi 0.
\frac{-9x^{2}-63x}{-9}=\frac{54}{-9}
Chia cả hai vế cho -9.
x^{2}+\left(-\frac{63}{-9}\right)x=\frac{54}{-9}
Việc chia cho -9 sẽ làm mất phép nhân với -9.
x^{2}+7x=\frac{54}{-9}
Chia -63 cho -9.
x^{2}+7x=-6
Chia 54 cho -9.
x^{2}+7x+\left(\frac{7}{2}\right)^{2}=-6+\left(\frac{7}{2}\right)^{2}
Chia 7, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{7}{2}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{7}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+7x+\frac{49}{4}=-6+\frac{49}{4}
Bình phương \frac{7}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+7x+\frac{49}{4}=\frac{25}{4}
Cộng -6 vào \frac{49}{4}.
\left(x+\frac{7}{2}\right)^{2}=\frac{25}{4}
Phân tích x^{2}+7x+\frac{49}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{7}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{25}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{7}{2}=\frac{5}{2} x+\frac{7}{2}=-\frac{5}{2}
Rút gọn.
x=-1 x=-6
Trừ \frac{7}{2} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}