Tìm x
x=-\frac{1}{4\left(1-2y\right)}
y\neq \frac{1}{2}
Tìm y
y=\frac{1}{2}+\frac{1}{8x}
x\neq 0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-8xy+4x=-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
\left(-8y+4\right)x=-1
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
\left(4-8y\right)x=-1
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(4-8y\right)x}{4-8y}=-\frac{1}{4-8y}
Chia cả hai vế cho -8y+4.
x=-\frac{1}{4-8y}
Việc chia cho -8y+4 sẽ làm mất phép nhân với -8y+4.
x=-\frac{1}{4\left(1-2y\right)}
Chia -1 cho -8y+4.
-8xy+1=-4x
Trừ 4x khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
-8xy=-4x-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
\left(-8x\right)y=-4x-1
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(-8x\right)y}{-8x}=\frac{-4x-1}{-8x}
Chia cả hai vế cho -8x.
y=\frac{-4x-1}{-8x}
Việc chia cho -8x sẽ làm mất phép nhân với -8x.
y=\frac{1}{2}+\frac{1}{8x}
Chia -4x-1 cho -8x.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}