Xác minh
sai
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
- 8 \frac { 1 } { 4 } + 5 \frac { 2 } { 3 } = - 2 \frac { 7 } { 17 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-51\left(8\times 4+1\right)+68\left(5\times 3+2\right)=-12\left(2\times 17+7\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 204, bội số chung nhỏ nhất của 4,3,17.
-51\left(32+1\right)+68\left(5\times 3+2\right)=-12\left(2\times 17+7\right)
Nhân 8 với 4 để có được 32.
-51\times 33+68\left(5\times 3+2\right)=-12\left(2\times 17+7\right)
Cộng 32 với 1 để có được 33.
-1683+68\left(5\times 3+2\right)=-12\left(2\times 17+7\right)
Nhân -51 với 33 để có được -1683.
-1683+68\left(15+2\right)=-12\left(2\times 17+7\right)
Nhân 5 với 3 để có được 15.
-1683+68\times 17=-12\left(2\times 17+7\right)
Cộng 15 với 2 để có được 17.
-1683+1156=-12\left(2\times 17+7\right)
Nhân 68 với 17 để có được 1156.
-527=-12\left(2\times 17+7\right)
Cộng -1683 với 1156 để có được -527.
-527=-12\left(34+7\right)
Nhân 2 với 17 để có được 34.
-527=-12\times 41
Cộng 34 với 7 để có được 41.
-527=-492
Nhân -12 với 41 để có được -492.
\text{false}
So sánh -527 và -492.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}