Tìm a
a=16
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
41+4a=8a-7-a
Cộng -8 với 49 để có được 41.
41+4a=7a-7
Kết hợp 8a và -a để có được 7a.
41+4a-7a=-7
Trừ 7a khỏi cả hai vế.
41-3a=-7
Kết hợp 4a và -7a để có được -3a.
-3a=-7-41
Trừ 41 khỏi cả hai vế.
-3a=-48
Lấy -7 trừ 41 để có được -48.
a=\frac{-48}{-3}
Chia cả hai vế cho -3.
a=16
Chia -48 cho -3 ta có 16.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}