Tính giá trị
5
Phân tích thành thừa số
5
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
- 8 + | - 6 + 4 | \cdot 5 - ( 3 - | - 10 - 32 | : 7 )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-8+|-2|\times 5-\left(3-\frac{|-10-32|}{7}\right)
Cộng -6 với 4 để có được -2.
-8+2\times 5-\left(3-\frac{|-10-32|}{7}\right)
Giá trị tuyệt đối của số thực a là a khi a\geq 0 hoặc -a khi a<0. Giá trị tuyệt đối của -2 là 2.
-8+10-\left(3-\frac{|-10-32|}{7}\right)
Nhân 2 với 5 để có được 10.
2-\left(3-\frac{|-10-32|}{7}\right)
Cộng -8 với 10 để có được 2.
2-\left(3-\frac{|-42|}{7}\right)
Lấy -10 trừ 32 để có được -42.
2-\left(3-\frac{42}{7}\right)
Giá trị tuyệt đối của số thực a là a khi a\geq 0 hoặc -a khi a<0. Giá trị tuyệt đối của -42 là 42.
2-\left(3-6\right)
Chia 42 cho 7 ta có 6.
2-\left(-3\right)
Lấy 3 trừ 6 để có được -3.
2+3
Số đối của số -3 là 3.
5
Cộng 2 với 3 để có được 5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}