Tính giá trị
\frac{5}{6}\approx 0,833333333
Phân tích thành thừa số
\frac{5}{2 \cdot 3} = 0,8333333333333334
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{-\frac{49+6}{7}}{-\frac{9\times 7+3}{7}}
Nhân 7 với 7 để có được 49.
\frac{-\frac{55}{7}}{-\frac{9\times 7+3}{7}}
Cộng 49 với 6 để có được 55.
\frac{-\frac{55}{7}}{-\frac{63+3}{7}}
Nhân 9 với 7 để có được 63.
\frac{-\frac{55}{7}}{-\frac{66}{7}}
Cộng 63 với 3 để có được 66.
-\frac{55}{7}\left(-\frac{7}{66}\right)
Chia -\frac{55}{7} cho -\frac{66}{7} bằng cách nhân -\frac{55}{7} với nghịch đảo của -\frac{66}{7}.
\frac{-55\left(-7\right)}{7\times 66}
Nhân -\frac{55}{7} với -\frac{7}{66} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{385}{462}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{-55\left(-7\right)}{7\times 66}.
\frac{5}{6}
Rút gọn phân số \frac{385}{462} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 77.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}