Tìm b
b=0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-7=\frac{7\left(-8\right)}{8}+b
Thể hiện \frac{7}{8}\left(-8\right) dưới dạng phân số đơn.
-7=\frac{-56}{8}+b
Nhân 7 với -8 để có được -56.
-7=-7+b
Chia -56 cho 8 ta có -7.
-7+b=-7
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
b=-7+7
Thêm 7 vào cả hai vế.
b=0
Cộng -7 với 7 để có được 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}