Tìm p
p=-16
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-6,45p+14=-2+8-6,95p
Cộng 6 với 8 để có được 14.
-6,45p+14=6-6,95p
Cộng -2 với 8 để có được 6.
-6,45p+14+6,95p=6
Thêm 6,95p vào cả hai vế.
0,5p+14=6
Kết hợp -6,45p và 6,95p để có được 0,5p.
0,5p=6-14
Trừ 14 khỏi cả hai vế.
0,5p=-8
Lấy 6 trừ 14 để có được -8.
p=\frac{-8}{0,5}
Chia cả hai vế cho 0,5.
p=\frac{-80}{5}
Khai triển \frac{-8}{0,5} bằng cách cả nhân tử số và mẫu số với 10.
p=-16
Chia -80 cho 5 ta có -16.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}