Tìm x (complex solution)
x=1+4\sqrt{5}i\approx 1+8,94427191i
x=-4\sqrt{5}i+1\approx 1-8,94427191i
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-6x^{2}+12x-486=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-12±\sqrt{12^{2}-4\left(-6\right)\left(-486\right)}}{2\left(-6\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -6 vào a, 12 vào b và -486 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-12±\sqrt{144-4\left(-6\right)\left(-486\right)}}{2\left(-6\right)}
Bình phương 12.
x=\frac{-12±\sqrt{144+24\left(-486\right)}}{2\left(-6\right)}
Nhân -4 với -6.
x=\frac{-12±\sqrt{144-11664}}{2\left(-6\right)}
Nhân 24 với -486.
x=\frac{-12±\sqrt{-11520}}{2\left(-6\right)}
Cộng 144 vào -11664.
x=\frac{-12±48\sqrt{5}i}{2\left(-6\right)}
Lấy căn bậc hai của -11520.
x=\frac{-12±48\sqrt{5}i}{-12}
Nhân 2 với -6.
x=\frac{-12+48\sqrt{5}i}{-12}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-12±48\sqrt{5}i}{-12} khi ± là số dương. Cộng -12 vào 48i\sqrt{5}.
x=-4\sqrt{5}i+1
Chia -12+48i\sqrt{5} cho -12.
x=\frac{-48\sqrt{5}i-12}{-12}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-12±48\sqrt{5}i}{-12} khi ± là số âm. Trừ 48i\sqrt{5} khỏi -12.
x=1+4\sqrt{5}i
Chia -12-48i\sqrt{5} cho -12.
x=-4\sqrt{5}i+1 x=1+4\sqrt{5}i
Hiện phương trình đã được giải.
-6x^{2}+12x-486=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
-6x^{2}+12x-486-\left(-486\right)=-\left(-486\right)
Cộng 486 vào cả hai vế của phương trình.
-6x^{2}+12x=-\left(-486\right)
Trừ -486 cho chính nó ta có 0.
-6x^{2}+12x=486
Trừ -486 khỏi 0.
\frac{-6x^{2}+12x}{-6}=\frac{486}{-6}
Chia cả hai vế cho -6.
x^{2}+\frac{12}{-6}x=\frac{486}{-6}
Việc chia cho -6 sẽ làm mất phép nhân với -6.
x^{2}-2x=\frac{486}{-6}
Chia 12 cho -6.
x^{2}-2x=-81
Chia 486 cho -6.
x^{2}-2x+1=-81+1
Chia -2, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -1. Sau đó, cộng bình phương của -1 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-2x+1=-80
Cộng -81 vào 1.
\left(x-1\right)^{2}=-80
Phân tích x^{2}-2x+1 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-1\right)^{2}}=\sqrt{-80}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-1=4\sqrt{5}i x-1=-4\sqrt{5}i
Rút gọn.
x=1+4\sqrt{5}i x=-4\sqrt{5}i+1
Cộng 1 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}