Phân tích thành thừa số
-6a\left(3a+1\right)
Tính giá trị
-6a\left(3a+1\right)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6\left(-a-3a^{2}\right)
Phân tích 6 thành thừa số.
a\left(-1-3a\right)
Xét -a-3a^{2}. Phân tích a thành thừa số.
6a\left(-3a-1\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
-18a^{2}-6a=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
a=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{\left(-6\right)^{2}}}{2\left(-18\right)}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
a=\frac{-\left(-6\right)±6}{2\left(-18\right)}
Lấy căn bậc hai của \left(-6\right)^{2}.
a=\frac{6±6}{2\left(-18\right)}
Số đối của số -6 là 6.
a=\frac{6±6}{-36}
Nhân 2 với -18.
a=\frac{12}{-36}
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{6±6}{-36} khi ± là số dương. Cộng 6 vào 6.
a=-\frac{1}{3}
Rút gọn phân số \frac{12}{-36} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 12.
a=\frac{0}{-36}
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{6±6}{-36} khi ± là số âm. Trừ 6 khỏi 6.
a=0
Chia 0 cho -36.
-18a^{2}-6a=-18\left(a-\left(-\frac{1}{3}\right)\right)a
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế -\frac{1}{3} vào x_{1} và 0 vào x_{2}.
-18a^{2}-6a=-18\left(a+\frac{1}{3}\right)a
Tối giản mọi biểu thức có dạng p-\left(-q\right) thành p+q.
-18a^{2}-6a=-18\times \frac{-3a-1}{-3}a
Cộng \frac{1}{3} với a bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
-18a^{2}-6a=6\left(-3a-1\right)a
Loại bỏ thừa số chung lớn nhất 3 trong -18 và -3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}