Tìm x
x=11
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-6-x=4x-12-7\left(x-4\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với x-3.
-6-x=4x-12-7x+28
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -7 với x-4.
-6-x=-3x-12+28
Kết hợp 4x và -7x để có được -3x.
-6-x=-3x+16
Cộng -12 với 28 để có được 16.
-6-x+3x=16
Thêm 3x vào cả hai vế.
-6+2x=16
Kết hợp -x và 3x để có được 2x.
2x=16+6
Thêm 6 vào cả hai vế.
2x=22
Cộng 16 với 6 để có được 22.
x=\frac{22}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x=11
Chia 22 cho 2 ta có 11.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}