Tìm y
y=\frac{1}{3}\approx 0,333333333
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-12\left(-\frac{3y-2}{2}\right)+24y=2
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
12\times \frac{3y-2}{2}+24y=2
Nhân -12 với -1 để có được 12.
12\left(\frac{3}{2}y-1\right)+24y=2
Chia từng số hạng trong 3y-2 cho 2, ta có \frac{3}{2}y-1.
12\times \frac{3}{2}y-12+24y=2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 12 với \frac{3}{2}y-1.
\frac{12\times 3}{2}y-12+24y=2
Thể hiện 12\times \frac{3}{2} dưới dạng phân số đơn.
\frac{36}{2}y-12+24y=2
Nhân 12 với 3 để có được 36.
18y-12+24y=2
Chia 36 cho 2 ta có 18.
42y-12=2
Kết hợp 18y và 24y để có được 42y.
42y=2+12
Thêm 12 vào cả hai vế.
42y=14
Cộng 2 với 12 để có được 14.
y=\frac{14}{42}
Chia cả hai vế cho 42.
y=\frac{1}{3}
Rút gọn phân số \frac{14}{42} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 14.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}