Tìm a
a=\frac{3}{z+1}
z\neq -1
Tìm z
z=-1+\frac{3}{a}
a\neq 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-6=a\left(z+1\right)\left(-2\right)
Lấy 2 trừ 4 để có được -2.
-6=\left(az+a\right)\left(-2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a với z+1.
-6=-2az-2a
Sử dụng tính chất phân phối để nhân az+a với -2.
-2az-2a=-6
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\left(-2z-2\right)a=-6
Kết hợp tất cả các số hạng chứa a.
\frac{\left(-2z-2\right)a}{-2z-2}=-\frac{6}{-2z-2}
Chia cả hai vế cho -2z-2.
a=-\frac{6}{-2z-2}
Việc chia cho -2z-2 sẽ làm mất phép nhân với -2z-2.
a=\frac{3}{z+1}
Chia -6 cho -2z-2.
-6=a\left(z+1\right)\left(-2\right)
Lấy 2 trừ 4 để có được -2.
-6=\left(az+a\right)\left(-2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a với z+1.
-6=-2az-2a
Sử dụng tính chất phân phối để nhân az+a với -2.
-2az-2a=-6
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-2az=-6+2a
Thêm 2a vào cả hai vế.
\left(-2a\right)z=2a-6
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(-2a\right)z}{-2a}=\frac{2a-6}{-2a}
Chia cả hai vế cho -2a.
z=\frac{2a-6}{-2a}
Việc chia cho -2a sẽ làm mất phép nhân với -2a.
z=-1+\frac{3}{a}
Chia -6+2a cho -2a.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}