Tìm t
t=11
t=0
Bài kiểm tra
Polynomial
- 5 t ^ { 2 } + 55 t = 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
t\left(-5t+55\right)=0
Phân tích t thành thừa số.
t=0 t=11
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết t=0 và -5t+55=0.
-5t^{2}+55t=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
t=\frac{-55±\sqrt{55^{2}}}{2\left(-5\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -5 vào a, 55 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
t=\frac{-55±55}{2\left(-5\right)}
Lấy căn bậc hai của 55^{2}.
t=\frac{-55±55}{-10}
Nhân 2 với -5.
t=\frac{0}{-10}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{-55±55}{-10} khi ± là số dương. Cộng -55 vào 55.
t=0
Chia 0 cho -10.
t=-\frac{110}{-10}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{-55±55}{-10} khi ± là số âm. Trừ 55 khỏi -55.
t=11
Chia -110 cho -10.
t=0 t=11
Hiện phương trình đã được giải.
-5t^{2}+55t=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-5t^{2}+55t}{-5}=\frac{0}{-5}
Chia cả hai vế cho -5.
t^{2}+\frac{55}{-5}t=\frac{0}{-5}
Việc chia cho -5 sẽ làm mất phép nhân với -5.
t^{2}-11t=\frac{0}{-5}
Chia 55 cho -5.
t^{2}-11t=0
Chia 0 cho -5.
t^{2}-11t+\left(-\frac{11}{2}\right)^{2}=\left(-\frac{11}{2}\right)^{2}
Chia -11, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{11}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{11}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
t^{2}-11t+\frac{121}{4}=\frac{121}{4}
Bình phương -\frac{11}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
\left(t-\frac{11}{2}\right)^{2}=\frac{121}{4}
Phân tích t^{2}-11t+\frac{121}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(t-\frac{11}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{121}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
t-\frac{11}{2}=\frac{11}{2} t-\frac{11}{2}=-\frac{11}{2}
Rút gọn.
t=11 t=0
Cộng \frac{11}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}