Tính giá trị
-32
Phân tích thành thừa số
-32
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-5-\left(\frac{81}{\sqrt[3]{27}}-\frac{128}{\left(-4\right)^{3}}\right)+\sqrt[5]{32}
Tính -3 mũ 4 và ta có 81.
-5-\left(\frac{81}{3}-\frac{128}{\left(-4\right)^{3}}\right)+\sqrt[5]{32}
Tính \sqrt[3]{27} và được kết quả 3.
-5-\left(27-\frac{128}{\left(-4\right)^{3}}\right)+\sqrt[5]{32}
Chia 81 cho 3 ta có 27.
-5-\left(27-\frac{128}{-64}\right)+\sqrt[5]{32}
Tính -4 mũ 3 và ta có -64.
-5-\left(27-\left(-2\right)\right)+\sqrt[5]{32}
Chia 128 cho -64 ta có -2.
-5-\left(27+2\right)+\sqrt[5]{32}
Số đối của số -2 là 2.
-5-29+\sqrt[5]{32}
Cộng 27 với 2 để có được 29.
-34+\sqrt[5]{32}
Lấy -5 trừ 29 để có được -34.
-34+2
Tính \sqrt[5]{32} và được kết quả 2.
-32
Cộng -34 với 2 để có được -32.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}