Tính giá trị
30\sqrt{5}\approx 67,082039325
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-5\times \frac{\sqrt{8}}{\sqrt{27}}\sqrt{\frac{4+1}{4}}\left(-3\right)\sqrt{54}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{8}{27}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{8}}{\sqrt{27}}.
-5\times \frac{2\sqrt{2}}{\sqrt{27}}\sqrt{\frac{4+1}{4}}\left(-3\right)\sqrt{54}
Phân tích thành thừa số 8=2^{2}\times 2. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{2^{2}\times 2} như là tích của gốc vuông \sqrt{2^{2}}\sqrt{2}. Lấy căn bậc hai của 2^{2}.
-5\times \frac{2\sqrt{2}}{3\sqrt{3}}\sqrt{\frac{4+1}{4}}\left(-3\right)\sqrt{54}
Phân tích thành thừa số 27=3^{2}\times 3. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{3^{2}\times 3} như là tích của gốc vuông \sqrt{3^{2}}\sqrt{3}. Lấy căn bậc hai của 3^{2}.
-5\times \frac{2\sqrt{2}\sqrt{3}}{3\left(\sqrt{3}\right)^{2}}\sqrt{\frac{4+1}{4}}\left(-3\right)\sqrt{54}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{2\sqrt{2}}{3\sqrt{3}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{3}.
-5\times \frac{2\sqrt{2}\sqrt{3}}{3\times 3}\sqrt{\frac{4+1}{4}}\left(-3\right)\sqrt{54}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
-5\times \frac{2\sqrt{6}}{3\times 3}\sqrt{\frac{4+1}{4}}\left(-3\right)\sqrt{54}
Để nhân \sqrt{2} và \sqrt{3}, nhân các số trong căn bậc hai.
-5\times \frac{2\sqrt{6}}{9}\sqrt{\frac{4+1}{4}}\left(-3\right)\sqrt{54}
Nhân 3 với 3 để có được 9.
-5\times \frac{2\sqrt{6}}{9}\sqrt{\frac{5}{4}}\left(-3\right)\sqrt{54}
Cộng 4 với 1 để có được 5.
-5\times \frac{2\sqrt{6}}{9}\times \frac{\sqrt{5}}{\sqrt{4}}\left(-3\right)\sqrt{54}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{5}{4}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{5}}{\sqrt{4}}.
-5\times \frac{2\sqrt{6}}{9}\times \frac{\sqrt{5}}{2}\left(-3\right)\sqrt{54}
Tính căn bậc hai của 4 và được kết quả 2.
15\times \frac{2\sqrt{6}}{9}\times \frac{\sqrt{5}}{2}\sqrt{54}
Nhân -5 với -3 để có được 15.
15\times \frac{2\sqrt{6}}{9}\times \frac{\sqrt{5}}{2}\times 3\sqrt{6}
Phân tích thành thừa số 54=3^{2}\times 6. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{3^{2}\times 6} như là tích của gốc vuông \sqrt{3^{2}}\sqrt{6}. Lấy căn bậc hai của 3^{2}.
45\times \frac{2\sqrt{6}}{9}\times \frac{\sqrt{5}}{2}\sqrt{6}
Nhân 15 với 3 để có được 45.
5\times 2\sqrt{6}\times \frac{\sqrt{5}}{2}\sqrt{6}
Loại bỏ thừa số chung lớn nhất 9 trong 45 và 9.
\frac{5\times 2\sqrt{6}\sqrt{5}}{2}\sqrt{6}
Thể hiện 5\times 2\sqrt{6}\times \frac{\sqrt{5}}{2} dưới dạng phân số đơn.
5\sqrt{6}\sqrt{5}\sqrt{6}
Giản ước 2 và 2.
5\times 6\sqrt{5}
Nhân \sqrt{6} với \sqrt{6} để có được 6.
30\sqrt{5}
Nhân 5 với 6 để có được 30.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}