Tính giá trị
20
Phân tích thành thừa số
2^{2}\times 5
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
- 5 + 8 \times ( - \frac { 1 } { 4 } ) - 9 \div ( - \frac { 1 } { 3 } )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-5+\frac{8\left(-1\right)}{4}-\frac{9}{-\frac{1}{3}}
Thể hiện 8\left(-\frac{1}{4}\right) dưới dạng phân số đơn.
-5+\frac{-8}{4}-\frac{9}{-\frac{1}{3}}
Nhân 8 với -1 để có được -8.
-5-2-\frac{9}{-\frac{1}{3}}
Chia -8 cho 4 ta có -2.
-7-\frac{9}{-\frac{1}{3}}
Lấy -5 trừ 2 để có được -7.
-7-9\left(-3\right)
Chia 9 cho -\frac{1}{3} bằng cách nhân 9 với nghịch đảo của -\frac{1}{3}.
-7-\left(-27\right)
Nhân 9 với -3 để có được -27.
-7+27
Số đối của số -27 là 27.
20
Cộng -7 với 27 để có được 20.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}