Tìm t
t=\frac{\sqrt{149}}{7}+1\approx 2,743793659
t=-\frac{\sqrt{149}}{7}+1\approx -0,743793659
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-49t^{2}+98t+100=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
t=\frac{-98±\sqrt{98^{2}-4\left(-49\right)\times 100}}{2\left(-49\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -49 vào a, 98 vào b và 100 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
t=\frac{-98±\sqrt{9604-4\left(-49\right)\times 100}}{2\left(-49\right)}
Bình phương 98.
t=\frac{-98±\sqrt{9604+196\times 100}}{2\left(-49\right)}
Nhân -4 với -49.
t=\frac{-98±\sqrt{9604+19600}}{2\left(-49\right)}
Nhân 196 với 100.
t=\frac{-98±\sqrt{29204}}{2\left(-49\right)}
Cộng 9604 vào 19600.
t=\frac{-98±14\sqrt{149}}{2\left(-49\right)}
Lấy căn bậc hai của 29204.
t=\frac{-98±14\sqrt{149}}{-98}
Nhân 2 với -49.
t=\frac{14\sqrt{149}-98}{-98}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{-98±14\sqrt{149}}{-98} khi ± là số dương. Cộng -98 vào 14\sqrt{149}.
t=-\frac{\sqrt{149}}{7}+1
Chia -98+14\sqrt{149} cho -98.
t=\frac{-14\sqrt{149}-98}{-98}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{-98±14\sqrt{149}}{-98} khi ± là số âm. Trừ 14\sqrt{149} khỏi -98.
t=\frac{\sqrt{149}}{7}+1
Chia -98-14\sqrt{149} cho -98.
t=-\frac{\sqrt{149}}{7}+1 t=\frac{\sqrt{149}}{7}+1
Hiện phương trình đã được giải.
-49t^{2}+98t+100=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
-49t^{2}+98t+100-100=-100
Trừ 100 khỏi cả hai vế của phương trình.
-49t^{2}+98t=-100
Trừ 100 cho chính nó ta có 0.
\frac{-49t^{2}+98t}{-49}=-\frac{100}{-49}
Chia cả hai vế cho -49.
t^{2}+\frac{98}{-49}t=-\frac{100}{-49}
Việc chia cho -49 sẽ làm mất phép nhân với -49.
t^{2}-2t=-\frac{100}{-49}
Chia 98 cho -49.
t^{2}-2t=\frac{100}{49}
Chia -100 cho -49.
t^{2}-2t+1=\frac{100}{49}+1
Chia -2, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -1. Sau đó, cộng bình phương của -1 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
t^{2}-2t+1=\frac{149}{49}
Cộng \frac{100}{49} vào 1.
\left(t-1\right)^{2}=\frac{149}{49}
Phân tích t^{2}-2t+1 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(t-1\right)^{2}}=\sqrt{\frac{149}{49}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
t-1=\frac{\sqrt{149}}{7} t-1=-\frac{\sqrt{149}}{7}
Rút gọn.
t=\frac{\sqrt{149}}{7}+1 t=-\frac{\sqrt{149}}{7}+1
Cộng 1 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}