Tìm t
t=\frac{-\sqrt{489}i+1}{49}\approx 0,020408163-0,451292743i
t=\frac{1+\sqrt{489}i}{49}\approx 0,020408163+0,451292743i
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-49t^{2}+2t-10=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
t=\frac{-2±\sqrt{2^{2}-4\left(-49\right)\left(-10\right)}}{2\left(-49\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -49 vào a, 2 vào b và -10 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
t=\frac{-2±\sqrt{4-4\left(-49\right)\left(-10\right)}}{2\left(-49\right)}
Bình phương 2.
t=\frac{-2±\sqrt{4+196\left(-10\right)}}{2\left(-49\right)}
Nhân -4 với -49.
t=\frac{-2±\sqrt{4-1960}}{2\left(-49\right)}
Nhân 196 với -10.
t=\frac{-2±\sqrt{-1956}}{2\left(-49\right)}
Cộng 4 vào -1960.
t=\frac{-2±2\sqrt{489}i}{2\left(-49\right)}
Lấy căn bậc hai của -1956.
t=\frac{-2±2\sqrt{489}i}{-98}
Nhân 2 với -49.
t=\frac{-2+2\sqrt{489}i}{-98}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{-2±2\sqrt{489}i}{-98} khi ± là số dương. Cộng -2 vào 2i\sqrt{489}.
t=\frac{-\sqrt{489}i+1}{49}
Chia -2+2i\sqrt{489} cho -98.
t=\frac{-2\sqrt{489}i-2}{-98}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{-2±2\sqrt{489}i}{-98} khi ± là số âm. Trừ 2i\sqrt{489} khỏi -2.
t=\frac{1+\sqrt{489}i}{49}
Chia -2-2i\sqrt{489} cho -98.
t=\frac{-\sqrt{489}i+1}{49} t=\frac{1+\sqrt{489}i}{49}
Hiện phương trình đã được giải.
-49t^{2}+2t-10=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
-49t^{2}+2t-10-\left(-10\right)=-\left(-10\right)
Cộng 10 vào cả hai vế của phương trình.
-49t^{2}+2t=-\left(-10\right)
Trừ -10 cho chính nó ta có 0.
-49t^{2}+2t=10
Trừ -10 khỏi 0.
\frac{-49t^{2}+2t}{-49}=\frac{10}{-49}
Chia cả hai vế cho -49.
t^{2}+\frac{2}{-49}t=\frac{10}{-49}
Việc chia cho -49 sẽ làm mất phép nhân với -49.
t^{2}-\frac{2}{49}t=\frac{10}{-49}
Chia 2 cho -49.
t^{2}-\frac{2}{49}t=-\frac{10}{49}
Chia 10 cho -49.
t^{2}-\frac{2}{49}t+\left(-\frac{1}{49}\right)^{2}=-\frac{10}{49}+\left(-\frac{1}{49}\right)^{2}
Chia -\frac{2}{49}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{49}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{49} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
t^{2}-\frac{2}{49}t+\frac{1}{2401}=-\frac{10}{49}+\frac{1}{2401}
Bình phương -\frac{1}{49} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
t^{2}-\frac{2}{49}t+\frac{1}{2401}=-\frac{489}{2401}
Cộng -\frac{10}{49} với \frac{1}{2401} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(t-\frac{1}{49}\right)^{2}=-\frac{489}{2401}
Phân tích t^{2}-\frac{2}{49}t+\frac{1}{2401} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(t-\frac{1}{49}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{489}{2401}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
t-\frac{1}{49}=\frac{\sqrt{489}i}{49} t-\frac{1}{49}=-\frac{\sqrt{489}i}{49}
Rút gọn.
t=\frac{1+\sqrt{489}i}{49} t=\frac{-\sqrt{489}i+1}{49}
Cộng \frac{1}{49} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}