Tìm n
n=\frac{5+\sqrt{407}i}{9}\approx 0,555555556+2,241582334i
n=\frac{-\sqrt{407}i+5}{9}\approx 0,555555556-2,241582334i
Bài kiểm tra
Complex Number
5 bài toán tương tự với:
- 48 = \frac { n } { 2 } ( 2 ( 9 ) ( n - 1 ) - 2 )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-96=n\left(2\times 9\left(n-1\right)-2\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
-96=n\left(18\left(n-1\right)-2\right)
Nhân 2 với 9 để có được 18.
-96=n\left(18n-18-2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 18 với n-1.
-96=n\left(18n-20\right)
Lấy -18 trừ 2 để có được -20.
-96=18n^{2}-20n
Sử dụng tính chất phân phối để nhân n với 18n-20.
18n^{2}-20n=-96
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
18n^{2}-20n+96=0
Thêm 96 vào cả hai vế.
n=\frac{-\left(-20\right)±\sqrt{\left(-20\right)^{2}-4\times 18\times 96}}{2\times 18}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 18 vào a, -20 vào b và 96 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
n=\frac{-\left(-20\right)±\sqrt{400-4\times 18\times 96}}{2\times 18}
Bình phương -20.
n=\frac{-\left(-20\right)±\sqrt{400-72\times 96}}{2\times 18}
Nhân -4 với 18.
n=\frac{-\left(-20\right)±\sqrt{400-6912}}{2\times 18}
Nhân -72 với 96.
n=\frac{-\left(-20\right)±\sqrt{-6512}}{2\times 18}
Cộng 400 vào -6912.
n=\frac{-\left(-20\right)±4\sqrt{407}i}{2\times 18}
Lấy căn bậc hai của -6512.
n=\frac{20±4\sqrt{407}i}{2\times 18}
Số đối của số -20 là 20.
n=\frac{20±4\sqrt{407}i}{36}
Nhân 2 với 18.
n=\frac{20+4\sqrt{407}i}{36}
Bây giờ, giải phương trình n=\frac{20±4\sqrt{407}i}{36} khi ± là số dương. Cộng 20 vào 4i\sqrt{407}.
n=\frac{5+\sqrt{407}i}{9}
Chia 20+4i\sqrt{407} cho 36.
n=\frac{-4\sqrt{407}i+20}{36}
Bây giờ, giải phương trình n=\frac{20±4\sqrt{407}i}{36} khi ± là số âm. Trừ 4i\sqrt{407} khỏi 20.
n=\frac{-\sqrt{407}i+5}{9}
Chia 20-4i\sqrt{407} cho 36.
n=\frac{5+\sqrt{407}i}{9} n=\frac{-\sqrt{407}i+5}{9}
Hiện phương trình đã được giải.
-96=n\left(2\times 9\left(n-1\right)-2\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
-96=n\left(18\left(n-1\right)-2\right)
Nhân 2 với 9 để có được 18.
-96=n\left(18n-18-2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 18 với n-1.
-96=n\left(18n-20\right)
Lấy -18 trừ 2 để có được -20.
-96=18n^{2}-20n
Sử dụng tính chất phân phối để nhân n với 18n-20.
18n^{2}-20n=-96
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\frac{18n^{2}-20n}{18}=-\frac{96}{18}
Chia cả hai vế cho 18.
n^{2}+\left(-\frac{20}{18}\right)n=-\frac{96}{18}
Việc chia cho 18 sẽ làm mất phép nhân với 18.
n^{2}-\frac{10}{9}n=-\frac{96}{18}
Rút gọn phân số \frac{-20}{18} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
n^{2}-\frac{10}{9}n=-\frac{16}{3}
Rút gọn phân số \frac{-96}{18} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 6.
n^{2}-\frac{10}{9}n+\left(-\frac{5}{9}\right)^{2}=-\frac{16}{3}+\left(-\frac{5}{9}\right)^{2}
Chia -\frac{10}{9}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{5}{9}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{5}{9} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
n^{2}-\frac{10}{9}n+\frac{25}{81}=-\frac{16}{3}+\frac{25}{81}
Bình phương -\frac{5}{9} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
n^{2}-\frac{10}{9}n+\frac{25}{81}=-\frac{407}{81}
Cộng -\frac{16}{3} với \frac{25}{81} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(n-\frac{5}{9}\right)^{2}=-\frac{407}{81}
Phân tích n^{2}-\frac{10}{9}n+\frac{25}{81} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(n-\frac{5}{9}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{407}{81}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
n-\frac{5}{9}=\frac{\sqrt{407}i}{9} n-\frac{5}{9}=-\frac{\sqrt{407}i}{9}
Rút gọn.
n=\frac{5+\sqrt{407}i}{9} n=\frac{-\sqrt{407}i+5}{9}
Cộng \frac{5}{9} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}