Tìm n
n=-\frac{16}{3\pi }+\frac{10}{9}\approx -0,586541615
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
- 48 = \frac { \pi } { 2 } ( 2 ( 9 ) ( n - 1 ) - 2 )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-96=\pi \left(2\times 9\left(n-1\right)-2\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
-96=\pi \left(18\left(n-1\right)-2\right)
Nhân 2 với 9 để có được 18.
-96=\pi \left(18n-18-2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 18 với n-1.
-96=\pi \left(18n-20\right)
Lấy -18 trừ 2 để có được -20.
-96=18\pi n-20\pi
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \pi với 18n-20.
18\pi n-20\pi =-96
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
18\pi n=-96+20\pi
Thêm 20\pi vào cả hai vế.
18\pi n=20\pi -96
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{18\pi n}{18\pi }=\frac{20\pi -96}{18\pi }
Chia cả hai vế cho 18\pi .
n=\frac{20\pi -96}{18\pi }
Việc chia cho 18\pi sẽ làm mất phép nhân với 18\pi .
n=-\frac{16}{3\pi }+\frac{10}{9}
Chia -96+20\pi cho 18\pi .
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}