Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

-4x^{2}+3x+2=0
Nhân 0 với 7 để có được 0.
x=\frac{-3±\sqrt{3^{2}-4\left(-4\right)\times 2}}{2\left(-4\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -4 vào a, 3 vào b và 2 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-3±\sqrt{9-4\left(-4\right)\times 2}}{2\left(-4\right)}
Bình phương 3.
x=\frac{-3±\sqrt{9+16\times 2}}{2\left(-4\right)}
Nhân -4 với -4.
x=\frac{-3±\sqrt{9+32}}{2\left(-4\right)}
Nhân 16 với 2.
x=\frac{-3±\sqrt{41}}{2\left(-4\right)}
Cộng 9 vào 32.
x=\frac{-3±\sqrt{41}}{-8}
Nhân 2 với -4.
x=\frac{\sqrt{41}-3}{-8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-3±\sqrt{41}}{-8} khi ± là số dương. Cộng -3 vào \sqrt{41}.
x=\frac{3-\sqrt{41}}{8}
Chia -3+\sqrt{41} cho -8.
x=\frac{-\sqrt{41}-3}{-8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-3±\sqrt{41}}{-8} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{41} khỏi -3.
x=\frac{\sqrt{41}+3}{8}
Chia -3-\sqrt{41} cho -8.
x=\frac{3-\sqrt{41}}{8} x=\frac{\sqrt{41}+3}{8}
Hiện phương trình đã được giải.
-4x^{2}+3x+2=0
Nhân 0 với 7 để có được 0.
-4x^{2}+3x=-2
Trừ 2 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
\frac{-4x^{2}+3x}{-4}=-\frac{2}{-4}
Chia cả hai vế cho -4.
x^{2}+\frac{3}{-4}x=-\frac{2}{-4}
Việc chia cho -4 sẽ làm mất phép nhân với -4.
x^{2}-\frac{3}{4}x=-\frac{2}{-4}
Chia 3 cho -4.
x^{2}-\frac{3}{4}x=\frac{1}{2}
Rút gọn phân số \frac{-2}{-4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x^{2}-\frac{3}{4}x+\left(-\frac{3}{8}\right)^{2}=\frac{1}{2}+\left(-\frac{3}{8}\right)^{2}
Chia -\frac{3}{4}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{3}{8}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{3}{8} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{3}{4}x+\frac{9}{64}=\frac{1}{2}+\frac{9}{64}
Bình phương -\frac{3}{8} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{3}{4}x+\frac{9}{64}=\frac{41}{64}
Cộng \frac{1}{2} với \frac{9}{64} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{3}{8}\right)^{2}=\frac{41}{64}
Phân tích x^{2}-\frac{3}{4}x+\frac{9}{64} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{3}{8}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{41}{64}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{3}{8}=\frac{\sqrt{41}}{8} x-\frac{3}{8}=-\frac{\sqrt{41}}{8}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{41}+3}{8} x=\frac{3-\sqrt{41}}{8}
Cộng \frac{3}{8} vào cả hai vế của phương trình.