Tìm b
b = \frac{\sqrt{105} + 11}{4} \approx 5,311737691
b=\frac{11-\sqrt{105}}{4}\approx 0,188262309
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
- 4 b ^ { 2 } + 22 b - 4 = 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-4b^{2}+22b-4=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
b=\frac{-22±\sqrt{22^{2}-4\left(-4\right)\left(-4\right)}}{2\left(-4\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -4 vào a, 22 vào b và -4 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
b=\frac{-22±\sqrt{484-4\left(-4\right)\left(-4\right)}}{2\left(-4\right)}
Bình phương 22.
b=\frac{-22±\sqrt{484+16\left(-4\right)}}{2\left(-4\right)}
Nhân -4 với -4.
b=\frac{-22±\sqrt{484-64}}{2\left(-4\right)}
Nhân 16 với -4.
b=\frac{-22±\sqrt{420}}{2\left(-4\right)}
Cộng 484 vào -64.
b=\frac{-22±2\sqrt{105}}{2\left(-4\right)}
Lấy căn bậc hai của 420.
b=\frac{-22±2\sqrt{105}}{-8}
Nhân 2 với -4.
b=\frac{2\sqrt{105}-22}{-8}
Bây giờ, giải phương trình b=\frac{-22±2\sqrt{105}}{-8} khi ± là số dương. Cộng -22 vào 2\sqrt{105}.
b=\frac{11-\sqrt{105}}{4}
Chia -22+2\sqrt{105} cho -8.
b=\frac{-2\sqrt{105}-22}{-8}
Bây giờ, giải phương trình b=\frac{-22±2\sqrt{105}}{-8} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{105} khỏi -22.
b=\frac{\sqrt{105}+11}{4}
Chia -22-2\sqrt{105} cho -8.
b=\frac{11-\sqrt{105}}{4} b=\frac{\sqrt{105}+11}{4}
Hiện phương trình đã được giải.
-4b^{2}+22b-4=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
-4b^{2}+22b-4-\left(-4\right)=-\left(-4\right)
Cộng 4 vào cả hai vế của phương trình.
-4b^{2}+22b=-\left(-4\right)
Trừ -4 cho chính nó ta có 0.
-4b^{2}+22b=4
Trừ -4 khỏi 0.
\frac{-4b^{2}+22b}{-4}=\frac{4}{-4}
Chia cả hai vế cho -4.
b^{2}+\frac{22}{-4}b=\frac{4}{-4}
Việc chia cho -4 sẽ làm mất phép nhân với -4.
b^{2}-\frac{11}{2}b=\frac{4}{-4}
Rút gọn phân số \frac{22}{-4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
b^{2}-\frac{11}{2}b=-1
Chia 4 cho -4.
b^{2}-\frac{11}{2}b+\left(-\frac{11}{4}\right)^{2}=-1+\left(-\frac{11}{4}\right)^{2}
Chia -\frac{11}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{11}{4}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{11}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
b^{2}-\frac{11}{2}b+\frac{121}{16}=-1+\frac{121}{16}
Bình phương -\frac{11}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
b^{2}-\frac{11}{2}b+\frac{121}{16}=\frac{105}{16}
Cộng -1 vào \frac{121}{16}.
\left(b-\frac{11}{4}\right)^{2}=\frac{105}{16}
Phân tích b^{2}-\frac{11}{2}b+\frac{121}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(b-\frac{11}{4}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{105}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
b-\frac{11}{4}=\frac{\sqrt{105}}{4} b-\frac{11}{4}=-\frac{\sqrt{105}}{4}
Rút gọn.
b=\frac{\sqrt{105}+11}{4} b=\frac{11-\sqrt{105}}{4}
Cộng \frac{11}{4} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}