Tính giá trị
0
Phân tích thành thừa số
0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-12x-8+2\left(6x+4\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -4 với 3x+2.
-12x-8+12x+8
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với 6x+4.
-8+8
Kết hợp -12x và 12x để có được 0.
0
Cộng -8 với 8 để có được 0.
4\left(-\left(3x+2\right)+3x+2\right)
Phân tích 4 thành thừa số.
0
Rút gọn.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}