Tìm x
x = -\frac{35}{26} = -1\frac{9}{26} \approx -1,346153846
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-4\left(-x\right)+40=-10\left(10x+10\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -4 với -x-10.
4x+40=-10\left(10x+10\right)
Nhân -4 với -1 để có được 4.
4x+40=-100x-100
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -10 với 10x+10.
4x+40+100x=-100
Thêm 100x vào cả hai vế.
104x+40=-100
Kết hợp 4x và 100x để có được 104x.
104x=-100-40
Trừ 40 khỏi cả hai vế.
104x=-140
Lấy -100 trừ 40 để có được -140.
x=\frac{-140}{104}
Chia cả hai vế cho 104.
x=-\frac{35}{26}
Rút gọn phân số \frac{-140}{104} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}