Chuyển đến nội dung chính
Tìm p
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

-34=p^{2}-12p+2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân p với p-12.
p^{2}-12p+2=-34
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
p^{2}-12p+2+34=0
Thêm 34 vào cả hai vế.
p^{2}-12p+36=0
Cộng 2 với 34 để có được 36.
p=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{\left(-12\right)^{2}-4\times 36}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -12 vào b và 36 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
p=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{144-4\times 36}}{2}
Bình phương -12.
p=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{144-144}}{2}
Nhân -4 với 36.
p=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{0}}{2}
Cộng 144 vào -144.
p=-\frac{-12}{2}
Lấy căn bậc hai của 0.
p=\frac{12}{2}
Số đối của số -12 là 12.
p=6
Chia 12 cho 2.
-34=p^{2}-12p+2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân p với p-12.
p^{2}-12p+2=-34
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
p^{2}-12p=-34-2
Trừ 2 khỏi cả hai vế.
p^{2}-12p=-36
Lấy -34 trừ 2 để có được -36.
p^{2}-12p+\left(-6\right)^{2}=-36+\left(-6\right)^{2}
Chia -12, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -6. Sau đó, cộng bình phương của -6 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
p^{2}-12p+36=-36+36
Bình phương -6.
p^{2}-12p+36=0
Cộng -36 vào 36.
\left(p-6\right)^{2}=0
Phân tích p^{2}-12p+36 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(p-6\right)^{2}}=\sqrt{0}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
p-6=0 p-6=0
Rút gọn.
p=6 p=6
Cộng 6 vào cả hai vế của phương trình.
p=6
Hiện phương trình đã được giải. Nghiệm là như nhau.